姐夫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 姐夫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 姐夫 trong Tiếng Trung.
Từ 姐夫 trong Tiếng Trung có nghĩa là anh rể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 姐夫
anh rểnoun 據 我 所知 是 為 了 找 你 姐夫 Theo tôi biết là tìm kiếm ông anh rể mất tích. |
Xem thêm ví dụ
他 是 空 軍 司令 戈林 的 姐夫 Ổng là em vợ của Goring. |
姐夫 呢 过得 还好 吗 Anh đang làm gì thế, Soohyun? |
姐夫有一些跟通灵术有关的书,并受到邪灵骚扰。 Chồng của chị có các sách ma thuật và bị ma quỷ quấy rối. |
我同意跟姐姐卡罗琳和姐夫阿基夫学习圣经。 Tôi đồng ý học Kinh Thánh với chị Caroline và anh rể là Akif. |
在同一个月(1944年10月),警方追捕埃弗特的姐夫伯纳德·路易默斯。 Cùng tháng đó, tháng 10 năm 1944, cảnh sát tìm kiếm anh rể của Evert, Bernard Luimes. |
比方说,父母要你跟他们一起「自拍」,或姨婆坚决认为你仍然单身是因为你太挑剔,或固执己见的姊夫认为他的政治观点就是福音观点,或是爸爸安排拍家庭照,每个人都要穿得像他最喜欢的电影人物。 Ví dụ như khi cha mẹ của các anh em yêu cầu các anh em chụp hình cho họ, hoặc khi bà dì của các anh em cứ khăng khăng rằng các anh em vẫn còn độc thân vì quá kén chọn, hoặc khi người anh rể của các anh em nghĩ rằng quan điểm chính trị của mình là tuyệt đối đúng hoặc khi cha của các anh em sắp xếp cho việc chụp hình gia đình với mọi người ăn mặc giống như các nhân vật trong bộ phim ưa thích của ông. |
但是 我 所有 的 家人 我 的 亲姐姐 我 的 姐夫 把 我 看作... Em gái tôi, em rể tôi. |
临去基列学校受训前,我和姐姐阿莉娅德妮、姐夫米哈利斯合影 Với chị Ariadne và chồng chị, anh Michalis, khi tôi rời nhà để đi Trường Ga-la-át |
姐夫长大后才认识真理,成为耶和华见证人。 Anh không được dạy Kinh Thánh từ nhỏ, khi lớn lên anh mới là Nhân Chứng. |
后来,姐夫和姐姐的身体越来越差。 Cuối cùng, sức khỏe của chị Ariadne và chồng suy xụp. |
後來,他未來的姐夫喬治·羅賓遜·索恩(George Robinson Thorne)加入了他的事業。 Sau đó, George Robinson Thorne, anh rể tương lai của ông, đã cùng ông tham gia vào công việc kinh doanh của mình. |
这是 Hank 的 姐夫 Walt Đây là Walt, anh rể Hank. |
为了使他们安心,姊夫写信告诉他们:“只要我和孩子一天在生,你们永不用放弃海外传道工作。” Để trấn an, người anh rể viết: “Hễ anh và các con anh còn sống, thì hai em sẽ không bao giờ phải bỏ công việc giáo sĩ”. |
在韦斯特博克,我遇见我的姐夫和他的儿子。 他们跟我一样被逮捕。 Tại Westerbork tôi gặp anh rể tôi và con của anh, họ cũng bị bắt. |
两天后,我和姐夫及他的儿子被关在一列运载牲口的火车,准备前往波兰的奥斯威辛或索比坡集中营。 Hai ngày sau anh rể tôi, con anh, và tôi ngồi trên chuyến xe lửa chở bò, chuẩn bị đi Auschwitz hoặc Sobibor, những trại tử hình ở Ba Lan. |
據 我 所知 是 為 了 找 你 姐夫 Theo tôi biết là tìm kiếm ông anh rể mất tích. |
翌年,我回到英国度假,在姐姐和姐夫的家暂住。 Năm sau, tôi trở về Anh nghỉ phép, ở lại với chị tôi và anh rể. |
令我难过的是,在我逗留期间,姐夫两次心脏病发作,最后不幸死去。 Buồn thay, khi tôi ở đó, anh rể tôi bị hai cơn đau tim và qua đời. |
父亲迫不及待地想把传单拿给他姐夫看,于是登上独木舟,划了八个小时,终于到达马瑙斯附近的马纳基里小镇,吉列尔枚就住在那里。 Vì háo hức muốn cho bác Guilherme thấy những tờ chuyên đề này, cha đã lấy xuồng của mình và chèo trong tám tiếng đến Manaquiri, gần Manaus, nơi bác Guilherme đang sống. |
1942年,我的姐姐凯和姐夫约翰计划去美国俄亥俄州克利夫兰参加大会。 Năm 1942, chị Kay cùng chồng định đi dự một đại hội ở Cleveland, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. |
努力去认识一些人, 每个人都有表兄弟,姐夫或妹夫, 肯定有人在另一方。 Hãy nỗ lực để thực sự gặp một ai đó. |
”在12月19日,安妮回到伦敦,她第一次會見了姊夫威廉。 Ngày 19 tháng 12, Anne trở về Luân Đôn, nơi mà không lâu sau, bà được Wiliam ghé thăm. |
在这段期间,姐姐、姐夫已经留意到我没有在像前祷告,饭前也没打十字手势。 Trong thời gian đó, chị và anh rể để ý thấy tôi không làm dấu thánh giá trước bữa ăn, và cũng không cầu nguyện trước các ảnh tượng. |
她的姊姊和姊夫一直照顾妈妈,直到姊姊患了不治之症为止。 Một trong những người chị vợ và chồng chị chăm sóc mẹ cho đến khi chị mắc bệnh và chết. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 姐夫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.