矯形牙套 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 矯形牙套 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 矯形牙套 trong Tiếng Trung.

Từ 矯形牙套 trong Tiếng Trung có nghĩa là duïng cuï nieàng raêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 矯形牙套

duïng cuï nieàng raêng

(braces (dental)

Xem thêm ví dụ

确切的说 , 是 一个 单 结 扣
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
您的设备有相应的蓝名称,当您通过蓝连接其他设备时,相应设备上会显示此名称。
Khi kết nối với nhau qua Bluetooth, các thiết bị khác sẽ tìm thấy thiết bị của bạn qua tên Bluetooth.
是有點老,但還算有效果。
Nghe thì quê, nhưng mà nó có tác dụng.
不过,设计这算法的关键部分, 在于要找出那些神秘的 人与人之间的相互吸引力, 并把它解构成电脑可以工作的部分, 我们要做的第一件事 就把人和数据关联起来, 这样算法才能生效。
Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán.
如果您為了符合字數限制 (例如廣告標題的 25 個半字元) 而刪減文字,可以加入「...」或其他文字,表示有字元遭到刪減。
Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn.
除了用文字来形容自己以外,上帝也用耶稣作为活生生的例子,反映自己的像。
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
律则指导犹太人在没有圣殿的情况下,继续天天过圣洁的生活。
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
小孩子要学会吃完东西之后刷牙,并用线清洁牙齿,这样他们青少年时甚至一生都会有较好的健康。
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
? 无 , 你 得? 带 我? 们 离?? 这 儿 , 伙? 计
Toothless, mày phải đưa bọn tao ra khỏi đây ngay, anh bạn
我们 有 一 规矩 告诉 他 弗兰辛
Chúng tôi có luật riêng.
我 的 是 烤瓷
Tôi trồng răng sứ.
使用新的藍配件時,您必須將該配件與裝置配對。
Khi bạn dùng phụ kiện Bluetooth mới, hãy ghép nối phụ kiện này với thiết bị.
到2001年12月初,该主机在美国售出了60万
Vào đầu tháng 12 năm 2001, hệ thống đã bán được 600.000 chiếc tại Mỹ.
那個 圖 就 跟 其他人 的 訊息 一樣
Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác.
那么,这一方法怎么就行得通呢?
Vậy nó vận hành thế nào?
由此可见,摩西律法并非仅是一繁复的命令和禁令,其中的原则也有助于我们培养崇高的道德感。
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
我 自有 一 和 康 柏 公司 交手 的 辦法
Anh không cần phải có lựa chọn
我 可 不会 告诉 你 , 你 那 圣人 理论 说服 了 我
Anh thích tin gì thì tùy.
然而,每《終極動員令》都有兩塊遊戲光碟,多人對戰功能促使玩家購買的可能性(雖然每片光碟代表著不同單人任務)。
Tuy nhiên, mỗi hộp của Command & Conquer có hai bản sao đĩa CD của trò chơi, làm cho game nhiều người chơi có thể chơi chỉ với một lần mua duy nhất (mặc dù mỗi đĩa đặc trưng cho 2 chiến dịch chơi đơn khác nhau).
耶稣会教士福特曼说:“《新约》的执笔者......没有正式或有系统地提出一三位一体的教义,也没有明确地指出一位天主有三个彼此相等的位格......。
Linh mục Dòng Tên Fortman nói: “Những người viết Tân Ước... không hề cho chúng ta một giáo lý chính thức hay được định nghĩa rõ ràng về Chúa Ba Ngôi, và cũng không hề dạy rằng trong một Thiên Chúa có ba ngôi thánh bằng nhau...
假設您其中一個搜尋詞組是「醫」;有人搜尋「醫」或相似字詞 (例如「醫診所」) 時,您的廣告就可能會顯示。
Nếu một trong những cụm từ tìm kiếm của bạn là nha sĩ, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện khi ai đó tìm kiếm nha sĩ hoặc cụm từ tương tự, chẳng hạn như "phòng khám nha khoa".
17 彼土利、约瑟和路得的忠贞之爱,成之于内,之于外。
17 Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ đã tự nguyện bày tỏ lòng yêu thương nhân từ; họ được thúc đẩy từ trong lòng.
人们称为十诫的第二条说:“不可雕刻偶像,也不可仿造上天、下地和地面以下水里任何东西的像。 不可跪拜偶像,也不可受引诱去事奉偶像,因为我耶和华你的上帝,是要求专一爱戴的上帝。”(
Điều răn thứ hai trong Mười Điều Răn mà Ngài ban cho dân này là: “Ngươi chớ làm tượng chạm cho mình, cũng chớ làm tượng nào giống những vật trên trời cao kia, hoặc nơi đất thấp nầy, hoặc trong nước dưới đất.
亚伯兰和撒莱可能一会儿骑牲口,一会儿走路。 他们的谈话声中夹杂着在动物身上的铃铛所发出的声音。
Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.
玡 秈 ю 阑 钉 !
Tiến lên! Sẵn sàng khí giới!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 矯形牙套 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.