漸漸變小 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 漸漸變小 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 漸漸變小 trong Tiếng Trung.

Từ 漸漸變小 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngớt, bớt, ram, đỡ, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 漸漸變小

ngớt

bớt

ram

đỡ

đi

Xem thêm ví dụ

還好 嗎 , 傢伙 ?
Sao rồi, little dawg?
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
鲍点击您的广告,这触发系统为第一次点击记录一次新会话。
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry兒童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路寫成。
Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn.
当 我 还 的 时候 我 父亲 在 育空 山上 ( 加拿大 ) 训练 一队 雪橇 狗
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
如果您的预算在一整个月里始终保持不,而您在一个自然月里累积的费用超过了您的月度限额所允许的金额,则我们只会按月度限额向您收费。
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
— 你 是不是 把 那 两个 女孩 藏 起来 了?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
妳 能 改 我 的 命運 !
Bà sẽ thay đổi số phận của ta!
我 借给 人家 一点 钱 , 帮 人家 一些 忙 。
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
18 耶稣在这个辉煌的异象中手里拿着一个书卷,他吩咐约翰将书卷接过来吃了。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
分子实在是很
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
10 在丹麦的哥本哈根,一群传道员在火车站外面的街道作见证。
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
如果家庭好,村庄也会繁荣起来 从而整个国家都将会得更好
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
基督教传入亚细亚
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
如果您使用了第三方部件以丰富网站的体验及吸引用户,请检查该部件是否包含您不想随其一起放到网站上的链接。
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
DDA 会为所有对转化流程做出贡献的点击和关键字分配相应的价值,有助于在保持每次操作费用不的情况下争取更多转化。
DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA.
此外,索科特拉岛还有253种造礁珊瑚、730种沿岸鱼、300种螃蟹、龙虾和虾。
Sinh vật biển ở Socotra cũng rất đa dạng, với 253 loài san hô, 730 loài cá và 300 loài cua, tôm.
截至2013年10月為止,書籍出版登記者共有1,737家,大多是資金與人力規模較的微型企業。
Tính đến tháng 10 năm 2013, Đài Loan có 1.737 nhà xuất bản thư tịch đăng ký, đại đa số là doanh nghiệp quy mô nhỏ về tài chính và nhân lực.
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在主耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。(
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
还有 这些是我现在在做的研究 把热双金属应用到 你可以看见 在右下角 有一些红色的 它实际上是 片的热双金属 并且它可以 我们也在想办法让它像细菌的鞭毛或者我们的眼睫毛一样动
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
细胞生成率会随着我们老而降低, 但它仍会生成。
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
請勿睡臥在裝置或電源壓器上或睡眠時將它們放在身邊,也不要用毯子或枕頭覆蓋住裝置。
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
这使得情况可能得有些微妙, 2000 年出现了一个罕见的状况, 有人赢得了半数以上的民众选票, 但却无法得到 270 张选举人票。
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
你 這種 帥哥 不 適合 我
Kiểu thư sinh sáng sủa như cậu không hợp với tôi
她王国的首都巴尔米拉现今只有一个村庄仍然存留。
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 漸漸變小 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.