剪刀 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 剪刀 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 剪刀 trong Tiếng Trung.
Từ 剪刀 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kéo, Kéo, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 剪刀
kéonoun 你 看 她 的 剪刀 跟 鞋子 顏色 搭配 得 多 好 Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không. |
Kéonoun 你 看 她 的 剪刀 跟 鞋子 顏色 搭配 得 多 好 Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không. |
kẹonoun |
Xem thêm ví dụ
就 像 你 这 把 剪刀... Giống như đôi kéo này. |
丹尼 , 拿 剪刀 给 我 mang cho tôi cái kéo. |
而且我在这里曲解 Potter Stewart的引言 通过举例说我们可以想一些事情 一些从剪刀跨度 到手机的各种方式 从网络到避孕药 通过谈他们是简单的 功能是简单的 然后我们认识到什么事简洁 当我们看到的时候 Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó. |
事实上我连普通剪刀也没有 Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng. |
地上 有 一把 除草 剪刀就 在 他 工作 的 小屋子 里 Có mấy cái kéo làm vườn để hơi bất cẩn một chút |
法漢 拿 毛巾 和 剪刀 來 Farhan, đi lấy khăn và kéo. |
• 危险的家庭用具:刀、剪刀和危险的器具应该收放在孩子拿不到的橱柜里,或锁藏在抽屉内。 • Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. |
你 看 她 的 剪刀 跟 鞋子 顏色 搭配 得 多 好 Có thấy cách cái kéo tỉa cây khớp với đôi guốc làm vườn của cổ không. |
如果你有一张照相纸,或者 A4纸,你就能做它 你可以是在市立学校,或者国立学校 一张纸,一把尺子和一支铅笔就够了,不用胶水也不用剪刀 Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo. |
我一直使用金属剪代替 直到我从办公室偷来一把剪刀 我一直使用金属剪代替 直到我从办公室偷来一把剪刀 Tôi đã sử dụng những cái kéo lớn cắt kim loại cho đến khi tôi lấy trộm một cây kéo từ văn phòng nơi tôi làm việc. |
我有一些非常高科技的装备,手套,剪刀和一个桶子 (音乐) (Âm nhạc) Tôi trang bị găng tay, kéo và xô chuyên dụng. |
镜子 , 剪刀 , 小玩意儿 Gương, dao, kéo, nữ trang. |
一把 心血 剪刀 Kéo đâu! |
想到Nyota可能会伤到自己, Panbanish,像任何人类的母亲, 小心翼翼地把剪刀拿走。 Nhận ra nguy cơ Nyota có thể bị đau, Panbanisha, như những người mẹ khác, cẩn thận lôi chiếc kéo về. |
也 有 一把 剪刀 和 剃 鬚 刀 Có cả kéo và dao cạu râu. |
剪刀 、 石頭 、 布 ! Oẳn tù tì, ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 剪刀 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.