嫁妆 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 嫁妆 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 嫁妆 trong Tiếng Trung.

Từ 嫁妆 trong Tiếng Trung có các nghĩa là của hồi môn, tài năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 嫁妆

của hồi môn

noun

她们可能说,嫁妆如果不足够,就很难找到对象。”
Chúng có thể nói rằng chúng sẽ khó lấy chồng nếu không có đủ của hồi môn”.

tài năng

noun

Xem thêm ví dụ

1774年,他为135名奴隶上税(这一数据不包括“嫁妆”)。
Năm 1774, ông trả thuế đánh trên 135 nô lệ (không tính nô lệ của vợ ông được thừa hưởng từ người chồng đầu tiên quá cố của bà).
弗朗切斯科于1537年6月立下遗嘱,允许夫人取回嫁妆并保留所有个人衣物和饰品,还为她将来的生活提供保障。
Tháng 6 năm 1537, trong di chúc của mình, Francesco trả lại cho Lisa vật hồi môn, cung cấp quần áo cá nhân, nữ trang và đáp ứng cuộc sống tương lai của bà.
那 是 我 母亲 的 嫁妆
Của hồi môn của mẹ tôi đấy.
另外,约瑟夫把嫁妆退回给米丽娅姆,至于她的东西,凡有损毁的约瑟夫都按价值四倍赔偿。
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
这现象就是在古吉拉特邦边远乡下 很多年轻的新娘相继结束自己的生命, 因为她们被迫要为夫家带来越来越多的嫁妆钱。
Đó là hiện tượng các cô dâu trẻ tự sát ở vùng quê Gujarat, bởi họ bị ép buộc mang thật nhiều tiền hơn về cho gia đình nhà chồng.
”1799年,当华盛顿去世时,317名居住在弗农山庄的奴隶里有123名是华盛顿自己的,154名是妻子的“嫁妆奴隶”,40名是从邻居那里租来的。
Lúc ông mất, có 317 nô lệ làm việc tại Mount Vernon trong số đó Washington làm chủ 123 người, 154 người là "nô lệ thừa kế" của vợ và 40 người được một người hàng xóm mướn.
华盛顿依法无权出售“嫁妆奴隶”,由于他们与自己的奴隶联姻,华盛顿如果将其出售,奴隶家庭就会妻离子散,而他狠不下心。
Tuy nhiên Washington không thể bán những "nô lệ thừa kế" của vợ (dower slaves) một cách hợp pháp, và vì những nô lệ này đã liên-hôn với các nô lệ của chính ông nên ông cũng không thể bán nô lệ của mình với lý do nếu ông bán nô lệ của mình thì ông gián tiếp làm cho gia đình họ ly tán.
示例:敲诈;勒索;索取或宣扬应提供嫁妆
Ví dụ: Tống tiền; hăm dọa để tống tiền; lôi kéo hoặc gạ gẫm việc đòi hồi môn
前文提到的马诺利斯说:“男子可能故意拖延婚事,直至准新娘的父母答应给女儿嫁妆,通常是房屋或一笔可观的金钱。
Manolis, người được đề cập ở trên, nói: “Một người trai trẻ có thể kéo dài cuộc hẹn hò cho đến khi cha cô dâu tương lai hứa với anh ta là ông sẽ cho con gái cái gì đó, thường là một căn nhà hoặc một món tiền đáng kể.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 嫁妆 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.