駕馭 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 駕馭 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 駕馭 trong Tiếng Trung.
Từ 駕馭 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quản lý, điều khiển, sự kiềm chế, lái, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 駕馭
quản lý(to handle) |
điều khiển(control) |
sự kiềm chế(control) |
lái(to drive) |
kiểm tra(control) |
Xem thêm ví dụ
但那給了他們一個目的: 去駕馭自我。 Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng. |
他時常都和妻子凱瑟琳和女兒托妮駕帆船。 Ông dành nhiều thời gian đi thuyền buồm cùng con gái Toni và người vợ Kitty. |
我 16 歲 生日 那天 他 對 我 的 第一次 駕駛 考試 作弊 Ông ấy sắp xếp bài thi lái xe của tôi, khi tôi vừa 16. |
這個遊戲不應加入「特技駕駛」等標籤 (事實上,雖然您能夠使用特技,但這並非特技駕駛遊戲) 或用作吸引類似玩家的相關遊戲類型的標籤 (例如「電單車比賽」或「卡車比賽」)。 Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
什么 他 这 是 要 醉 驾 吗 Hắn uống rượu và lái xe à? |
罗马皇帝尼禄驾崩,韦斯巴芗要前往罗马争取王位,于是留下提图斯来平息犹地亚的叛乱。 Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
2007年10月,李光耀的言論引發更多的爭論,他說:「如果他們(馬來西亞)可以公平地教育華人和印度人,善用並對待華人和印度人就像他們的公民一樣,馬來西亞可以跟我們(新加坡)並駕齊驅,甚至做得比我們更好的話,我們將很樂意重新加入馬來西亞」。 Trong tháng 10 năm 2007, Lý Quang Diệu lại gây thêm tranh luận sau khi đề xuất rằng "Nếu họ (Malaysia) bằng lòng cung cấp giáo dục công bằng cho người Hoa và người Ấn, sử dụng và đối đãi họ như những công dân của mình, họ có thể ngang bằng với chúng tôi (Singapore) và thậm chí khá hơn chúng tôi và chúng tôi sẽ vui lòng tái gia nhập họ." |
適駕至,問為誰。 Tôn Quyền mới hỏi tiếp lý do vì sao. |
耶稣‘驾云而来’以隐形的方式执行判决 Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét |
这预言也指向一段空前的世界灾难时期中“人子有能力,有大荣耀,驾着天上的云降临。”( 5 Lúc ấy, “lời tiên-tri” bao gồm cả các lời tiên-tri của Giê-su nữa. |
他的身高相當的高,足有201公分,在他頭上另有在學生時期打鬥而明顯傷疤,然而根據一些來源,這些打鬥的傷疤可然是酒駕事故所致。 Ông có những vết sẹo sâu trên mặt khi đấu tay đôi trong những ngày còn là sinh viên, mặc dù một số nguồn tin cho rằng ông bị tai nạn ô tô. |
他也是擔任馬修和莉莉結婚時的禮車駕駛。 Anh chuyển sang lái xe limo ngay sau khi Marshall và Lily lấy nhau. |
赐 剑 履上 殿 皇上 驾到 Hoàng thượng giá đáo |
現在覺得有一個夢想,一種新技術, 我好期待未來某一日 當下一代人回首過去睇翻我地果陣 距地會覺得人類駕駛汽車哩件事係幾咁荒謬。 Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi. |
我讀 過無數 犧牲 機長 的 駕駛艙 通話 錄音 副本 也 有 相當 多 的 事故 調查 經驗 Tôi đã đọc nhiều bản ghi CVR của các phi công đã chết và tôi có kinh nghiệm đáng kể trong việc điều tra tai nạn. |
例如,有一个预言说他会谦谦和和地骑着驴驹子来到,另一个预言却说他会带着荣耀驾云而来! Nhưng lạ thật, có lời tiên tri nói rằng ngài đến cách khiêm nhường, cưỡi lừa con, trong khi ấy thì có lời chép rằng ngài đến cách vinh hiển ngự trên đám mây! |
只有 你 和 我 獨自 駕駛過 。 Cậu và tôi là 2 người duy nhất từng 1 mình điều khiển Jaeger chiến đấu. |
飞机驾驶员约翰曾多次驾着飞机作这种惊险的降落。 他说:“四周的山岭妨碍着飞机的降落。 John, viên phi công đã từng nhiều lần đáp máy bay xuống phi trường nguy hiểm đó, nói: “Vấn đề là các rặng núi. |
不管 是 誰 攔住 你 駕馬 踩 過去 Cứ chạy thẳng, đừng để ai chặn ông. |
查弗麗娜 能 駕馭 思想 Zafrina có sức mạnh kiểm soát tâm trí. |
私人及機密資訊:請勿發佈他人的私人及機密資訊,例如信用卡號碼、身分證字號、未公開的電話號碼及駕照號碼。 Thông tin cá nhân và bí mật: Không được phép đăng tải thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác. |
是 他們 三個 人守護 搖籃 一個 在 駕駛室 Trên vòng xoay của chiếc cầu. |
没有任何三驾马车里的债权人, 坦白承认实施这样的政策 “是一个巨大的错误。” Và không ai đã ra dọn dẹp những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này để nói,"Đây là một sai lầm to lớn" |
我 將會 在 那里 駕駛 你 。 Tôi sẽ đưa ông đến đó. |
該飛機現在擁有來自羅克韋爾柯林斯公司的導航和通信系統,BAE系統公司的IFF系統,新型玻璃駕駛艙具有多功能液晶顯示器和數字處理器,與未來的西方設備融合。 Máy bay hiện được trang bị hệ thống dẫn đường và liên lạc của Rockwell Collins, hệ thống nhận biết bạn thù của BAE Systems, buồng lái kính mới với những màn hình LCD đa chức năng và bộ xử lý số mới, ngoài ra còn có thể tương thích với các thiết bị của Phương Tây trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 駕馭 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.