加油 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 加油 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 加油 trong Tiếng Trung.
Từ 加油 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hãy đi, hãy, nhanh lên, mau lên, rảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 加油
hãy đi(let's go) |
hãy
|
nhanh lên(come on) |
mau lên(let's go) |
rảo(accelerate) |
Xem thêm ví dụ
在魯霍拉·穆薩維·霍梅尼奪權之前,伊朗政府訂購了4架747-100用作空中加油機,用來支援F-4幽靈戰鬥機。 Trước cuộc cách mạng của Ruhollah Khomeini, Iran đã mua 4 máy bay 747-100 để chuyển đổi thành máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không nhằm hỗ trợ cho phi đội F-4 Phantom. |
嘿 懺樸 加油 啊 懺樸 Này Champ! |
你 在 這裡 了 , 尼莫 船長 加油 再見 Cậu đã tìm ra mục đích, Thuyền trưởng Nemo. |
我們 能 成功 加油 , 快動 起來 Chúng ta có thể làm được. |
拜 託 , 語言 專家 , 加油 ! Thôi nào, chuyên gia, xử lý đi nào! |
小艾 , 要是 不能 馬 上 找到 她 就 得 先 去 加油 Nếu không tìm thấy con bé sớm, chúng ta cần thêm nhiên liệu |
加油 , 約翰 , 別倒 下去 Thư thả nào, John. |
浪起 來 了 我們 加油 熬過 去 Quay lại đây. |
不管 你们 怎么 做到 的 继续 加油 Rồi, dù các cậu làm thế nào, cứ tiếp tục phát huy. |
Rutan Model 76 旅行者号(Rutan Model 76 Voyager)是世界上第一架实现载人不着陆不加油而环球飞行的飞机。 Bản mẫu:Infobox Aircraft Career Rutan Model 76 Voyager là chiếc máy bay đầu tiên bay vòng quanh thế giới mà không dừng lại hay tiếp nhiên liệu. |
加油 赢下 这场 比赛 Ta phải thắng chặng này. |
加油 , 劳 洛尔 , 你 能行 的 Nhảy đi, Laurel, bạn làm được mà. |
觀眾 都 在 替 他們 加油 Toàn bộ đám đông đang cổ vũ cho bọn họ. |
要是 没 油 的话 , 我 就 开到 你 的 药店 加油 Nếu hết xăng, tôi sẽ dừng lại ở hiệu thuốc. |
羅 恩 呼吸 加油 Coi nào, Ron, Thở đi! |
加油 , 韋恩 叔叔 Giằng lấy nó đi, ông Wayne. |
我们认为最激动人心的前景是在家加油 就像在家里给笔记本或手机充电一样 Nhưng mục tiêu thú vị thật sự mà chúng tôi thấy chính là xạc nhiên liệu tại nhà, gần giống như xạc máy tính xách tay hay xạc điện thoại di động của bạn. |
戈多 , 加水 和 加油 Phệ, nước và xăng dầu. |
加油 加油 加油 加油 Coi nào! |
是 啊 再见 宝贝 加油 干 Tạm biệt. |
严格 地说 , 在 三月 以前 , Carver 都 会 为 伤残 奥运会 加油 。 Téi quÀ quyät l ¿Carver sÆ tham gia thä vân hîi 1⁄2 Üc bièt v ¿o th 3⁄4 ng ba |
兒子 , 加油 , 打 啊 Cố lên, con. |
加油 小伙子 們 加油 Coi nào, các bạn! |
速射炮 同志 佯装 在 给 汽车 加油 配合 我 解决 目标 和 护卫 Big Gun và tôi sẽ bắn mục tiêu và bọn hộ tống |
好 了 你 能行 加油 Được rồi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 加油 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.