家庭主婦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 家庭主婦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 家庭主婦 trong Tiếng Trung.

Từ 家庭主婦 trong Tiếng Trung có nghĩa là Bà nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 家庭主婦

Bà nội trợ

noun

蘇 , 很久很久 以前 我 跟 妳 一樣 也 是 個 年 輕 的 家庭 主婦
Sue, ngày xưa, tôi là một bà nội trợ trẻ tuổi giống như cô.

Xem thêm ví dụ

16 现在耶和华再次指出他的子民犯了罪,呼吁他们离弃罪恶,说:“你们要回来,归向以色列人所大大悖逆的。”(
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造,自然理当居于至高的地位。
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
一个年轻的耶和华见证人说:“我知道会众里有些年轻人跟不信的人谈恋爱。
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
8 跟天父和好,成为他家庭的成员
8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!
在新世界里,全人类都会同心同德地崇拜上帝。 你崇拜天地万物的创造吗?
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
当然,不是所有渴望取悦耶和华的年轻人都有理想的家庭环境。
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
如果家庭变好,村庄也会繁荣起来 从而整个国家都将会变得更好
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
他和當時的許多年輕知識分子一樣,支持了一系列的社會改革,在後來被標籤為共產義分子。
Như nhiều trí thức trẻ những năm 1930, ông ủng hộ những cải cách xã hội mà về sau bị quy mang hơi hướng cộng sản.
你也许为要履行家庭责任而离开先驱的行列。
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
我们会设法把失物归还原
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
事实上,上帝执行判决的日子已这么近了,全世界都当“在耶和华面前静默无声”,聆听他通过耶稣的“小群”受膏门徒和他们的同伴“另外的绵羊”所说的话。(
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
你可以利用家庭崇拜的时间来熟悉歌词,练习唱歌。
Anh chị đã thử làm điều đó chưa?
7我这么做是为了一个a睿智的目的,因为依照那在我里面的的灵的指引,有个声音轻声对我这样说。
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
如欲安排一个免费的家庭圣经研究,请致函本刊的出版者。
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
耶稣说:“不是每一个对我说‘啊,啊’的人,都可以进天上的王国,惟独遵行我天父旨意的人,才可以进去。
Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi.
罗马书5:12)除了带来死亡,罪还损害了我们跟创造的关系,也对我们的身体、思想和情绪造成不良的影响,于是人类的情况就像那所失修的房子一样,百孔千疮。
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
5 关于受难纪念,我们读到保罗“从领受”的方式。
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
每个 人 都 是 王国 之 每个 人 都 是 王国 之
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
直喊,“我要信天
Cô cho biết, "Tôi theo đạo thiên chúa.
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
6而且他翻译了那本a书,即我命令他的那b部分,像你们的和你们的神活着一样,那是真实的。
6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật.
而结果就是这场恶梦 不只像我这样的家庭 而是最终,大家都会受到伤害
Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa.
打开 YouTube Go 应用时,您会进入屏幕。
Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính.
8 人如果不理会创造,对他的伟大旨意一无所知,一旦年老“衰败的日子”来到,他们就处境堪怜了,也许甚至会大感苦恼。
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 家庭主婦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.