駕駛艙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 駕駛艙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 駕駛艙 trong Tiếng Trung.
Từ 駕駛艙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là buồng lái, khoang lái, chỗ chọi gà, trường chiến tranh, bục giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 駕駛艙
buồng lái(cockpit) |
khoang lái(cockpit) |
chỗ chọi gà(cockpit) |
trường chiến tranh(cockpit) |
bục giảng
|
Xem thêm ví dụ
我们驶离主要公路后,就沿着一条双车道直驶往发电厂。 Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
但那給了他們一個目的: 去駕馭自我。 Nhưng điều đó đã cho họ một mục đích: để giữ lòng tự trọng. |
阿波罗11号的任务徽章由指令舱驾驶员迈克尔·柯林斯设计,他的设计意图是“美国进行的以和平为目的的登月”。 Ký hiệu của nhiệm vụ Apollo 11 được thiết kế bởi Collins, người muốn nó trở thành biểu tượng cho "Sự kiện hạ cánh trên Mặt Trăng một cách hòa bình của người Mỹ". |
他時常都和妻子凱瑟琳和女兒托妮駕帆船。 Ông dành nhiều thời gian đi thuyền buồm cùng con gái Toni và người vợ Kitty. |
我 16 歲 生日 那天 他 對 我 的 第一次 駕駛 考試 作弊 Ông ấy sắp xếp bài thi lái xe của tôi, khi tôi vừa 16. |
這個遊戲不應加入「特技駕駛」等標籤 (事實上,雖然您能夠使用特技,但這並非特技駕駛遊戲) 或用作吸引類似玩家的相關遊戲類型的標籤 (例如「電單車比賽」或「卡車比賽」)。 Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
什么 他 这 是 要 醉 驾 吗 Hắn uống rượu và lái xe à? |
罗马皇帝尼禄驾崩,韦斯巴芗要前往罗马争取王位,于是留下提图斯来平息犹地亚的叛乱。 Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
2007年10月,李光耀的言論引發更多的爭論,他說:「如果他們(馬來西亞)可以公平地教育華人和印度人,善用並對待華人和印度人就像他們的公民一樣,馬來西亞可以跟我們(新加坡)並駕齊驅,甚至做得比我們更好的話,我們將很樂意重新加入馬來西亞」。 Trong tháng 10 năm 2007, Lý Quang Diệu lại gây thêm tranh luận sau khi đề xuất rằng "Nếu họ (Malaysia) bằng lòng cung cấp giáo dục công bằng cho người Hoa và người Ấn, sử dụng và đối đãi họ như những công dân của mình, họ có thể ngang bằng với chúng tôi (Singapore) và thậm chí khá hơn chúng tôi và chúng tôi sẽ vui lòng tái gia nhập họ." |
我要 游过去 6 舱 Anh sẽ bơi đến cửa 6. |
適駕至,問為誰。 Tôn Quyền mới hỏi tiếp lý do vì sao. |
我们上了一辆卡车,沿着斯森内里山蜿蜒而上,慢慢驶向这个死火山的顶峰。 Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
耶稣‘驾云而来’以隐形的方式执行判决 Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét |
行駛 50 米 后 右 轉彎 Rẽ phải trong 10 phút nữa |
这预言也指向一段空前的世界灾难时期中“人子有能力,有大荣耀,驾着天上的云降临。”( 5 Lúc ấy, “lời tiên-tri” bao gồm cả các lời tiên-tri của Giê-su nữa. |
他的身高相當的高,足有201公分,在他頭上另有在學生時期打鬥而明顯傷疤,然而根據一些來源,這些打鬥的傷疤可然是酒駕事故所致。 Ông có những vết sẹo sâu trên mặt khi đấu tay đôi trong những ngày còn là sinh viên, mặc dù một số nguồn tin cho rằng ông bị tai nạn ô tô. |
並且 我 打算 讓 Mark 整個 行程 都 穿著 艙外 活動 服服 Tôi sẽ để Mark mặc bộ đồ EVA trên cả hành trình. |
不过,因为在那个地方,在离岸40公里处抛锚泊船会好一点,所以我们只好婉拒,把船驶开了。 Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp. |
他也是擔任馬修和莉莉結婚時的禮車駕駛。 Anh chuyển sang lái xe limo ngay sau khi Marshall và Lily lấy nhau. |
日本的車輛靠左行駛。 Nhật Bản sử dụng giao thông bên trái. |
赐 剑 履上 殿 皇上 驾到 Hoàng thượng giá đáo |
德国的官方历史文献评论称“万幸的是避免了舵机的完全失灵,否则,冯·德·坦恩号就会像在多格滩行动中的布吕歇尔号一样,完全落入正在驶来的战列舰手中。 Lịch sử chính thức của Hải quân Đức nhận xét: "Việc hỏng bánh lái hoàn toàn, một tai họa tồi tệ nhất, đã được tránh khỏi, nếu không Von der Tann sẽ bị rơi vào tay những chiếc thiết giáp hạm đang đến gần như trong trường hợp của chiếc Blücher trong trận Dogger Bank." |
如果 我 的 冬眠 艙出 問題 了 我 該 做些 什麼 ? Tôi phải làm gì nếu kén ngủ đông của tôi bị hỏng? |
現在覺得有一個夢想,一種新技術, 我好期待未來某一日 當下一代人回首過去睇翻我地果陣 距地會覺得人類駕駛汽車哩件事係幾咁荒謬。 Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi. |
好 奇怪 的 感覺 出到 Rover 艙外 Đó là một cảm giác kỳ lạ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 駕駛艙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.