假冒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 假冒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 假冒 trong Tiếng Trung.
Từ 假冒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giả, giả mạo, làm giả, ngụy tạo, đồ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 假冒
giả(feign) |
giả mạo(feign) |
làm giả(feign) |
ngụy tạo(counterfeit) |
đồ giả(counterfeit) |
Xem thêm ví dụ
檢舉有人假冒我的身分。 Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi. |
10 假冒为善的犹太教士找寻机会捉拿耶稣,但耶稣巧妙地回答了他们所提出的几个奸狡问题,使他们在群众面前不知所措。 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
多伦多星报》的一个作家写道:“要小心提防假冒宗教或灵异的成分。 Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
地狱永火的道理是异教信仰假冒基督教的主张。( Ngược lại, đó là niềm tin ngoại giáo giả mạo thành sự dạy dỗ của khối đạo Cơ đốc. |
耶稣警告说:“要防备法利赛人的酵,就是假冒为善。”( Chúa Giê-su cảnh cáo: “Hãy giữ mình về men của người Pha-ri-si, là sự giả-hình” (Lu-ca 12:1). |
某些垃圾內容發佈者會使用軟體程式隨機產生電子郵件地址清單,用來從事假冒行為。 Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
约翰福音3:16)难怪启示录发出如此响亮清晰的呼吁,要人从速逃出那假冒的城——大巴比伦!——启示录18:4;21:9-22:5。 Không lạ gì tiếng gọi vang dội lớn tiếng, rõ ràng khuyến giục ra khỏi thành giả mạo là Ba-by-lôn Lớn! (Khải-huyền 18:4; 21:9 đến 22:5). |
某些垃圾內容發佈者會試圖透過假冒的「寄件者」地址傳送電子郵件。 Một số kẻ gửi spam cố gửi email với địa chỉ "từ" giả. |
網路釣魚通常是透過電子郵件、廣告,或是以其他網站假冒您使用過的網站來騙取資訊。 Lừa đảo thường được thực hiện thông qua email, quảng cáo hoặc các trang web trông giống như các trang web bạn đã sử dụng. |
8使我能在降罚的日子惩罚他们,如果他们拒绝我仆人和我显示给他们的见证,那时我必揭开我脸上所覆盖的,定压迫者与假冒为善者同罪,在那里他们要a咬牙切齿了。 8 Và để ta có thể viếng họ vào ngày viếng phạt, là lúc mà ta sẽ cất bỏ màn che mặt của ta, để định phần những kẻ áp bức cùng với những kẻ giả hình, tại nơi có tiếng anghiến răng, nếu chúng chối bỏ các tôi tớ của ta và chứng ngôn của ta mà ta đã tiết lộ cho họ biết. |
16此外,你们a禁食的时候,不可像那假冒为善的人,脸上带着愁容,因为他们把脸弄得难看,故意叫人看出他们在禁食。 16 Khi các ngươi anhịn ăn, chớ làm bộ buồn rầu như những kẻ đạo đức giả, vì những kẻ ấy nhăn nhó mặt mày để người ta nhìn biết chúng đang nhịn ăn. |
您的到達網頁設計是否模仿非聯盟商家和/或政府服務的網站,藉此將所提供的服務假冒為來電目錄/來電轉接服務。 Thiết kế trang đích của bạn có bắt chước trang web của một doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ, để ngụy trang rằng dịch vụ được cung cấp là một dịch vụ danh bạ cuộc gọi/dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi hay không. |
这样,您就会知道网站在假冒 Google 的名义来盗取您的密码。 Bằng cách đó, bạn sẽ biết liệu một trang web có đang giả mạo Google để đánh cắp mật khẩu của bạn hay không. |
我會 在 那裡 假冒 莫露 Nơi tôi đóng vai Moreau. |
如果垃圾內容發佈者假冒您的 Gmail 地址,您可能會收到傳送失敗報告,指出系統無法傳送某封看起來是您所寄送的郵件。 Nếu kẻ gửi spam giả mạo địa chỉ Gmail của bạn, bạn có thể nhận được các báo cáo gửi không thành công cho các email trông giống như được bạn gửi. |
为什么安得烈、腓力和其他许许多多人都对这人充满信心,不认为他只是一个假冒的弥赛亚,一个最终会叫自己大失所望的骗子? Tại sao hai người đó cũng như nhiều người khác tin nơi nhân vật này và quả quyết rằng người này không phải là một Đấng Mê-si mạo danh, lường gạt và làm cho họ thất vọng? |
他告诉假冒为善的法利赛人‘他们蓄意要行他们的父魔鬼的私欲,’后来耶稣进一步将魔鬼称为“世界的王”。( Giê-su đã nhận diện kẻ ấy khi ngài bảo người Pha-ri-si giả dối là họ “muốn làm nên sự ưa-muốn của cha họ, là ma-quỉ”. |
樓下 , 班吉 會 假冒 威斯 壯 Và ở căn hộ trên, Benji Wistrom hóa trang... |
瞭解如何防範假冒 Google 的詐騙陷阱並檢舉這類內容。 Tìm hiểu cách tránh và báo cáo lừa đảo Google. |
恶意软件经常在用户不知情的情况下窃取其敏感信息(如信用卡号或密码),甚至会盗用用户的电子邮件帐号发送假冒电子邮件。 Phần mềm độc hại có thể lấy cắp thông tin nhạy cảm (như số thẻ tín dụng hoặc mật khẩu) hoặc thậm chí gửi email giả từ tài khoản email của người dùng mà thường người dùng này không biết. |
由於這類電子郵件是在 Gmail 以外的地方產生,因此 Gmail 無法阻止垃圾內容發佈者假冒您的地址。 Vì các email này được tạo bên ngoài của Gmail, Gmail không thể chặn những kẻ gửi spam giả mạo địa chỉ của bạn. |
他们只是假冒为善而已。 Họ thực hành một hình thức đạo đức giả. |
如果有人假冒您的公司或機構,請務必通知我們。 Nếu một người nào đó đang mạo danh công ty hoặc tổ chức của bạn, hãy thông báo cho chúng tôi. |
我们不允许通过广告宣传未经授权的产品或者非法仿制或假冒的名牌商品。 Không cho phép quảng cáo các sản phẩm sao chép trái phép hay bất hợp pháp hoặc hàng nhái. |
提摩太后书1:13)其他所谓的“福音”——实际上是假冒的脚印——与真理的规模格格不入。 Những loại gì khác gọi là tin mừng—trên thực tế chỉ là những dấu chân giả hiệu—không vừa khít vào với mẫu mực của lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 假冒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.