既......又...... trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 既......又...... trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 既......又...... trong Tiếng Trung.
Từ 既......又...... trong Tiếng Trung có các nghĩa là cả, đều, cả hai, lưỡng, caû hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 既......又......
cả(both) |
đều(both) |
cả hai(both) |
lưỡng(both) |
caû hai(both) |
Xem thêm ví dụ
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
马尔加良弟兄辩护时说,出席耶和华见证人聚会的儿童,都已获得家长许可, 又说,军事服务是个人的决定。 Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
圣经记载说:“耶稣又对他们说:‘愿你们享有和平。 Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
她说:“我既然没有跟男子交合,这件事又怎样发生呢?” Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
不论他们是否王室子弟,他们至少也应该出自名门望族。 除了身心健全之外,他们还洞悉事理,又有智慧、知识、学问。 Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
魔鬼为了使忠心的约伯不再事奉上帝,把一场又一场灾祸降在他身上。 Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
我们的注意力一直受到分散 我们既看着这些屏幕 我们也看着身边的世界 Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
之后,我们谈到耶稣是犹太人,又说到我自己虽然是犹太人,但后来怎样改信成为耶和华见证人。 Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
起初我们奉派在州首府从事分区探访工作,但这件工作所带来的喜乐并不长久,因为弗洛里亚诺又一次病得厉害。 Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
他让这种错误的欲望在心里萌芽生长,妄图与耶和华一比高下。 其实,耶和华既是创造主,自然理当居于至高的地位。 Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật. |
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
如果你在这里跌倒,身上又没有保护绳索的话, 迎接你的将是5000英尺的坠落。 Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
有些传道员起初对于上门探访商业人士感觉有点害怕,但作过几次探访后,他们发觉在商业地区传道既有趣味,又富于成果。 Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
耶和华对人说:“你既是尘土,就要归回尘土。”( Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào? |
没错,这些动物又大又坚硬 但是他们承受不了这样的打击。 Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
Ad Manager 現在又增設一個控制選項,發布商可以根據使用者的興趣、所屬客層和 Google 帳戶資訊顯示個人化廣告,藉此賺取更多收益。 Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
这向我们打开一个既奇妙又稳确的希望。 耶和华命人在圣经里记录下来的劝告,只要我们在生活上切实遵行,就必然会导致成功。( Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
保罗从迦玛列所受的训练又怎样呢? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
他写道:“从上面来的在其他一切以上。” 又说:“从天上来 的在其他一切以上。 Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
克里斯‧安德森:爱德华, 华盛顿邮报又爆出了新的故事, 还是从你提供的数据。 CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
他告诉门徒:“你们不能又做上帝的奴隶,又做财富的奴隶。” Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”. |
当时的人也许觉得一只麻雀微不足道,但造物主又怎样看呢? Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
对我们来说,历代志下也值得细读,因为这卷书清楚指出,人服从上帝会得到什么福乐,不服从上帝又会带来什么恶果。 Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
你 又 講 髒 話, 你 就 不能 注意 一下 嗎? Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái! |
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”( Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 既......又...... trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.