记载 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 记载 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 记载 trong Tiếng Trung.
Từ 记载 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ghi chép, ghi nhận, thu thanh, bản ghi, ghi âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 记载
ghi chép(to write down) |
ghi nhận(record) |
thu thanh(record) |
bản ghi(record) |
ghi âm(record) |
Xem thêm ví dụ
12 我们从福音书的这两个记载得到宝贵的教益,得以深入了解“基督的思想”。 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
圣经记载说:“耶稣又对他们说:‘愿你们享有和平。 Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
此外,福音书记载有些人把耶稣称为“马利亚的儿子”,而不是约瑟的儿子。( Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
路加的记载接着指出,马利亚随即起程前往犹太山区,探视身怀六甲的亲戚伊利莎白。 Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
我们兄弟姐妹几人每当沉思《年鉴》这部分的记载,就会想起我们亲爱的爸爸。 Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình. |
许多人声称,圣经中关于创造过程的记载不符合科学事实。 NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo. |
圣经记载说:“米利暗和亚伦因为摩西娶了古实女人做妻子,就诋毁他。 Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
他鼓励听众仔细阅读圣经,拨出时间想象其中记载的内容,把读到的资料跟已知的事连系起来,找出新旧知识之间的关系。 Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
路加福音8:11)另一卷福音书的记载则说,种子是“王国的话语”。( (Lu-ca 8:11, NW) Hoặc là, theo một lời tường thuật khác về dụ ngôn, hạt giống là “lời của Nước Trời”. |
诚然,圣经的某些记载可能看来有自相矛盾之处。 Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
圣经没有明确记载耶稣在哪个月或哪一天出生。 Không có câu nào trong Kinh Thánh nói rõ ngày tháng Chúa Giê-su sinh ra. |
你也许没有想过,原来圣经的创世记除了记载万物受造的过程,也透露了以上的因素。 Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
上帝怎样做,实现了撒迦利亚书12:4所记载的应许? Đức Chúa Trời đã giữ lời hứa nơi Xa-cha-ri 12:4 như thế nào? |
因此,耶稣的使徒约翰以这段话介绍启示录一书,说:“把这预言上的话朗读出来的人,以及那些听见而遵守其中所记载的事的人,都是快乐的;因为指定的时候近了。”——启示录1:3。 * Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
没有任何圣经记载显示,最早期的基督徒曾把十字架当作宗教标志。 Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
圣经的记载说:“王吩咐内臣长亚施比拿选一些以色列人、王室子孙和贵族来。 这些选出来的孩子要毫无缺陷、模样俊美、洞悉一切智慧、通晓知识、明辨事理,有能力在王宫里侍立任职。”——但以理书1:3,4。 Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
四福音的记载和基督教希腊文圣经中受上帝感示的书信都明确有力地作证耶稣基督是个历史人物。 Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
你会想到,尼腓和他的哥哥之所以回耶路撒冷,取回记载他们人民历史纪录的铜页片,部分原因是这样他们就不会忘记他们的过去。 Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
从福音书的记载可以看出,西门彼得跟别人合伙经营捕鱼业务。 Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới. |
6 其实圣经记载了不少事实,是其他人到科学进步了,科学家提出证据之后才知道的。 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
马太福音19:24)马可福音10:25也有同样的记载,经文说:“骆驼穿过针[希腊语‘拉菲斯’]眼,比富有的人进上帝的王国还容易呢!” Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25. |
关于耶稣早年的生活,为什么马太的记载和路加的记载有所不同? Tại sao lời tường thuật của Ma-thi-ơ và của Lu-ca về Chúa Giê-su khi còn nhỏ có sự khác nhau? |
关于上帝,我们从这个记载学到什么呢?——其中一点是,我们的天父耶和华能够复活死去的人,包括年轻人。 Chúng ta học được gì về Đức Chúa Trời qua những gì xảy ra cho Ơ-tích?— Một điều là Đức Giê-hô-va, Cha trên trời của chúng ta, có thể làm người chết sống lại, kể cả người trẻ. |
同一个记载也提及“希腊的[邪灵]领袖”。( Lời tường thuật cũng nói đến “vua [thuộc các quỉ] của Gờ-réc”. |
可是,门徒马太后来把他为耶稣基督在地上的一生所写的记载译为希腊文;按照希腊文,“八福”其实应当称为“八乐”。 Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 记载 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.