紀念碑 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 紀念碑 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 紀念碑 trong Tiếng Trung.

Từ 紀念碑 trong Tiếng Trung có nghĩa là đài tưởng niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 紀念碑

đài tưởng niệm

noun

Xem thêm ví dụ

撒母耳记上25:41;列王下3:11)你的儿女要是受委派在王国聚会所或大会场地做某些工作,你有没有鼓励他们要甘心乐意、认认真真地去做呢?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默你手的工作。”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
不要把两三个字含糊地成一两个音,让人听不清楚。
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
提摩太后书3:13,14)鉴于你所吸收的一切资料或多或少会影响你,因此,你必须“知道你是跟谁学的”,好确定这些人是以你的最大福利为,而不是只为他们自己的利益着想。
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
這 就是 存放 結婚 五年 紀念 日禮物 的 地方
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
太陽 一 落山... 黃 金 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
出埃及记14:4-31;列王下18:13-19:37)耶和华也通过耶稣基督表明自己的旨意,包括治愈“各种弱症”,甚至使死人复活。(
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
5月8日,在《蜘蛛人》創下達1.15億美元的首週末票房錄後,索尼宣布續集將於2004年上映。
Ngày 8 tháng 5 năm 2012, sau khi Người Nhện phá kỷ lục 115 triệu USD dịp cuối tuần mở màn, Sony Pictures cũng công bố một phần tiếp nối vào năm 2004.
我在学校里过主祷文,实在无法认同神父的说法。
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
如果忽略全球暖化的長期影響,米蘭科維奇循環估計地球將會繼續處於冰期至少到第四冰河時期結束。
Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc.
噢 , 我 也 祝 妳 結婚 周年 紀念日 快樂
Chúc mừng em nhân kỷ niệm ngày cưới.
盈千累万的人正遵从传道书12:1的劝告而行:‘你要在青年的日子想着创造你的主。’(《
Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
列王上10:13,《新译》)所罗门本人写道:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
列王上4:20;希伯来书11:12)不但如此,亚伯拉罕离开哈兰之后大约1971年,他的后代耶稣由施浸者约翰为他施行水浸礼,然后耶和华亲自用圣灵为他施浸;这样,耶稣就成为应许的弥赛亚,在最完满的属灵意义上成为亚伯拉罕的后裔。(
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
以荣耀上帝为
Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求出那第1节:「我儿〔华金〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
请留意,摩西以属灵的事为,“宁可选择跟上帝的人民同受虐待,也不愿意享受暂时的罪中之乐”。(
Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”.
列王下16:5-9)后来,巴比伦的大军前来攻击她,她便向埃及求助。 法老于是派出一支军队前来营救。——耶利米书37:5-8;以西结书17:11-15。
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
依據《馬來年》記載,高棉帝國王子Raja Ganji Sarjuna 在7世於現今霹靂州木威(Beruas)創立刚迦王国。
Theo Sejarah Melayu ("Biên niên sử Mã Lai"), hoàng tử Phù Nam Raja Ganji Sarjuna thành lập vương quốc Gangga Negara (tại Beruas, Perak ngày nay) trong thập niên 700.
列王下22:20;历代志下34:28)公元前609-前607年,巴比伦人围攻耶路撒冷,最后把城摧毁。
(2 Các Vua 22:20; 2 Sử-ký 34:28) Giô-si-a mất trước khi tai họa xảy ra vào năm 609-607 TCN, khi quân Ba-by-lôn bao vây và hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
正是在此期间,他认识了诗人尧姆·阿波利奈尔,艺术家阿梅代奥·莫迪利亚尼和巴勃罗·毕加索以及许多日后与他合作的艺术家。
Thời gian này ông gặp nhà thơ Guillaume Apollinaire, họa sĩ Pablo Picasso, Amedeo Modigliani, và nhiều nhà văn, nghệ sĩ khác mà sau này ông cộng tác với họ.
列王下5:1-4)年轻的但以理和他的几个同伴在遵守上帝的饮食律法方面受到考验,却能够紧守信仰。
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
阅读经文:列王上1-2章
Đọc Kinh Thánh: 1 Các Vua 1-2
以利亚积极推广纯真的崇拜,热心事奉耶和华。 虽然崇拜巴力(迦南众神中的主神)的人极憎恨以利亚,并且猛烈反对他,以利亚却不为所动。——列王上18:17-40。
Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40).
19,20.( 甲)海外传道员毅然返回路司得、以哥和安提阿,耶和华怎样祝福他们所作的努力?(
19, 20. a) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ thế nào vì đã trở lại Lít-trơ, Y-cô-ni, và An-ti-ốt?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 紀念碑 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.