激励 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 激励 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 激励 trong Tiếng Trung.
Từ 激励 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khuyến khích, kích thích, khích, xúi giục, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 激励
khuyến khích(spur) |
kích thích(goad) |
khích(needle) |
xúi giục
|
thúc đẩy(advance) |
Xem thêm ví dụ
如果我们能够投资和激励岗位 在健康保健系统和我们自身 来向左移动这条曲线从而改善我们的健康, 利用技术,会怎么样呢? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
除了让听众知道他们该采取什么行动之外,结语也必须起激励作用。 Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. |
他们以激励人心的方式示范出,在我们运用信心、接受指派、以承诺和奉献的精神来履行指派工作时,会有力量进入我们生活中。 Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
受爱心激励。 một lòng ta sẵn sàng. |
结果发现 事实并非如此 这其实是一个激励系统 一个渴求系统 Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn. |
这并不让人觉得惊讶 这种心底的目的认同感极大的激励了乐高的所有员工 Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. |
人们被激励着走上大街小巷 大声呐喊 他们不达目的不罢休 Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
这出戏剧使我们获益良多,激励我们与上帝同行。 Như đã phân tích, vở kịch đó chứa đựng những bài học có thể giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời. |
当激励机制不奏效的时候, 当首席执行官不顾公司的长期健康发展 而去追寻可以得到大量红利的短期利益的时候, 回应始终是一样的。 Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
但以理听了,想必大受激励。 难怪他对天使这样说:“你使我有了力量。”( Tuy nhiên, cụm từ đầy yêu thương mà Đức Chúa Trời truyền qua thiên sứ hẳn đã trấn an ông rất nhiều. |
何西阿书激励我们与上帝同行 Sách tiên tri Ô-sê giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời |
建立更加巧妙的激励机制。 Hãy có những động lực thông minh hơn. |
对我来说,最好的激励自己去尝试的方法就是 停下来并倾听 别人的故事 Đối với tôi, cách hay nhất để có cảm hứng dám thử dám làm là hãy ngừng lại và lắng nghe câu chuyện của người khác. |
2 我们应该彻底做遍自己的地区,并且进一步激励所有表现兴趣的人。 2 Điều quan trọng là rao giảng khắp khu vực và trở lại viếng thăm tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp. |
乙)什么激励我们热心宣扬好消息? b) Điều gì thúc đẩy chúng ta rao giảng tin mừng với lòng sốt sắng? |
加拉太书5:22,23)圣灵甚至能激励弟兄姊妹伸出援手,帮助我们坚强起来。( (Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta. |
长老的主要职责是要喂养和激励上帝的羊,令他们舒畅。( Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2). |
答案实在叫人深受感动和激励。 Câu trả lời làm ấm lòng và vững dạ vô cùng. |
第7节表明,我们可以放心将一切忧虑卸给上帝,‘因为他顾念我们’。 这番话激励我们全心信赖耶和华。 I Phi-e-rơ 5 Câu 7 cho thấy chúng ta có thể vững tâm trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời ‘vì Ngài hay săn sóc chúng ta’ và những lời này khuyến khích chúng ta hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va. |
以赛亚书55:11)这应当进一步激励我们继续努力,直到最后我们看见上帝通过耶稣基督所作的一切应许都完全实现。 Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
教育人、激励人、强化人的工具 Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố |
9,10.( 甲)在希伯来书第10章的末了,保罗说了什么激励人心的话?( 9, 10. (a) Qua những lời của Phao-lô nơi cuối chương 10 của lá thư gửi anh em người Hê-bơ-rơ, chúng ta được khích lệ ra sao? |
这样,读者就会更了解世事背后的含意,说不定他们会大受激励,从而渴望进一步认识耶和华。( Tạp chí này cũng nhấn mạnh nhiều hơn đến lời giải thích của Kinh Thánh về các biến cố hiện tại. |
18 对信徒同工的爱激励我们努力促进会众的和睦。 18 Tình yêu thương đối với anh em đồng đạo thôi thúc chúng ta đẩy mạnh sự bình an trong hội thánh. |
但是,伽马射线暴研究的革命激励开发一些专门设计的附加工具的来探索伽玛射线暴的性质,尤其是在紧随爆炸以后的最早时刻。 Tuy nhiên, cuộc cách mạng trong nghiên cứu chớp tia gamma đã thúc đẩy phát triển một số thiết bị được thiết kế chuyên biệt dùng cho khám phá bản chất của GRB, đặc biệt vào những thời điểm sớm nhất ngay sau vụ nổ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 激励 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.