机械工程 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 机械工程 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 机械工程 trong Tiếng Trung.
Từ 机械工程 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật cơ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 机械工程
Kỹ thuật cơ khí
|
kỹ thuật cơ khí
|
Xem thêm ví dụ
机械修复和维护 可以为绕地卫星延续数百年的生命。 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
我与工程的联系 和任何其他的工程师都一样,即喜欢解决问题 Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
你 说 你 懂 电机工程 ? ( 摩铁 ) Anh nói mình biết về điện? |
建筑小组完成一项工程后,就会到分部负责的另一个地区开始下一项工程。 Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
他们只是有一个很反常的收益结构而已 那么利用我们知道的 所有关于金融工程的知识, Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
15年前,工程师们遇到一个问题, “如何能改善伦敦至巴黎之旅” 他们想出了一个非常好的工程解决方案, 即花费60亿英镑 在伦敦和蔚蓝海岸之间 建造全新的轨道, 使三个半小时的旅程减少40分钟。 Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?" |
我们不知道有多少人实际参与过工程,但所有以色列人都受到邀请,支持这项建筑工程。 Chúng ta không biết bao nhiêu người đã tham gia xây dựng công trình này, nhưng toàn dân Y-sơ-ra-ên đã được kêu gọi đóng góp. |
汉密尔顿被认为发明了软件工程一词。 Hamilton được ghi nhận là người đã đặt ra thuật ngữ "software engineering" (công nghệ phần mềm). |
工程接近完成的时候,他甚至通宵工作,好让弟兄们得以在第二天举行王国聚会所呈献礼。 Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
我妻子和我有两个年幼的孩子 身为一个生物工程学家,我有个心愿是 希望孩子们未来的生活能比目前我们的更美好 Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi. |
这 意味着,在寻找答案的时候, 我们可能给了,我所谓的技术性的工程方式, 牛顿式的解决方式太多的重要性, 而忘记了心理上的解决方式。 Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
美国认识到了这条路的重要性, 并将它称作 ‘“20世纪军事工程上 最伟大的成就。” Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20." |
我在这里简要介绍一下,这是一本工程的教科书。 Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
嗯,谈到流程和技术, 简言之,首先需要一个工程之道。 Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. |
這是数学與工程學中最主要的应用之一。 Phương pháp này là một trong những phương pháp phổ biến nhất trong toán học ứng dụng vào khoa học và kỹ thuật. |
我的工作包括前往各处支援建筑工程,并且鼓励每个参与建筑计划的成员,而苏珊也跟我同行。 Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
有一项叫做大脑电波 活动图谱的工程 会找出大脑中的 反常的地方 Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
许多人赞扬他们参加大会和建筑工程时和睦团结、合作无间,赞扬他们诚实勤恳、道德高尚、家庭和谐、言行得体、打扮正派等等。 Có sự mâu thuẫn nào trong việc đối xử với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay? |
移动鼠标, 你可以看到每只羊的放大效果和绘图过程, 这个巨大的机械过程背后的人性化。 và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
它被认为是巴洛克时期的工程杰作。 Nó được coi là một kiệt tác của kỹ thuật trong thời kỳ Baroque. |
他们一回家,就开始为下一次工程储蓄旅费了。” Vừa về đến nhà là họ đã bắt đầu để dành tiền cho việc đó”. |
由於他的繼任者Feliks Ksiezarski的無能,建造工程再度延誤。 Sự thiếu năng lực của người kế nhiệm Hlávka, Feliks Ksiezarski, tiếp tục trì hoãn tiến độ. |
这建筑中的房间就像孤立群岛中的岛屿 这意味着机械工程师 如同生态工程师,有能力 以他们想要的方式 建构这栋建筑中的生物群落 Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn |
貝爾曼方程最早應用在工程領域的控制理論及其他應用數學領域,而後成為經濟學上的重要工具。 Phương trình Bellman được áp dụng đầu tiên trong lý thuyết điều khiển tự động và các chủ đề khác của toán ứng dụng, sau đó trở thành một công cụ quan trọng trong lý thuyết kinh tế. |
在 东湾 负责 佐伦 石油 开垦 的 工程 Chưa cần. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 机械工程 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.