继承人 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 继承人 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 继承人 trong Tiếng Trung.

Từ 继承人 trong Tiếng Trung có nghĩa là thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 继承人

thừa kế

noun

比富 的 女 遗产 继承人 , 都 齐聚 盖茨 比 的 海滩
Đang so sánh tài sản thừa kế với bãi biển của Gatsby.

Xem thêm ví dụ

另外,圣经也预言,这位统治者的继承人在位期间,“契约的领袖”弥赛亚会被“除灭”。
Lời tiên tri này cũng cho biết trước “vua của sự giao-ước”, hoặc đấng Mê-si, sẽ bị “vỡ tan” trong thời người nối ngôi vua đó.
这时候,亚伯拉罕的儿子以撒已40岁了。 以利以谢虽然不再是亚伯拉罕的首要继承人,却仍然忠心耿耿地为主人服务。
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
她 只有 一个 女儿 , 也 就是 罗新斯 的 继承人 将来 可以 继承 到 非常 大 的 一笔 遗产 呢
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.
可是,在她丈夫99岁那年,耶和华却重申多年前所作的一个应许——亚伯拉罕会有一个“后裔”,即继承人
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
2说道:我,主,要让你们知道从现在起直到下次在密苏里举行大会期间,我要你们做的事。 我要把密苏里的a土地b圣化给我的人民,我的人民是c雅各的遗裔,和那些按照d圣约的继承人
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
古代的历史家倒说,尼布甲尼撒的继承人拿波尼度,才是巴比伦的末代君王。
Không những vậy, các sử gia thời xưa xác nhận Na-bô-nê-đô là người kế vị Nê-bu-cát-nết-sa và là vua cuối cùng của Ba-by-lôn.
因为不仅仅是广大的西班牙帝国的继承人,更是新的西班牙波旁王朝的继承人,王室决定尽早为路易斯娶亲。
Là người thừa kế không chỉ toàn bộ đế chế Tây Ban Nha rộng lớn mà còn là cả một triều đại mới, dẫn đến quyết định rằng Louis sẽ phải lấy một người vợ càng sớm càng tốt.
他们所生的儿子俄备得成了拿俄米的后嗣,是以利米勒的合法继承人。——路得记2:19,20;4:1,6,9,13-16。
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
按理说来,一个人要是自称为“圣伯多禄的继承人”和“基督的代表”,他的操守和所教的道理都应该跟伯多禄和基督相似。
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
13 从公元第7世纪至第10世纪,苏弗令的继承人是马所利。
13 Từ thế kỷ thứ bảy đến thế kỷ thứ mười công nguyên, có con cháu của người Sopherim là người Masorete.
加拉太书4:29)耶稣基督来到地上,宣扬上帝王国的时候,犹太宗教领袖对他所做的,与夏甲的儿子以实玛利对亚伯拉罕的真正继承人以撒所做的无异。
(Ga-la-ti 4:29) Khi Chúa Giê-su hiện diện trên đất và bắt đầu công bố về Nước Trời, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đối xử với ngài y như con trai của A-ga là Ích-ma-ên đã từng cư xử với người thừa kế chính thức của Áp-ra-ham là Y-sác.
此后十年,新约克公爵夫人陆续生下十个孩子,但是要么是死胎要么就于婴儿期夭折,因此玛丽和安妮仍是英格兰王位第二和第三顺位继承人
Trong mười năm tiếp theo, công nương mới của York hạ sinh tới 10 người con, nhưng tất cả đều chết non hoặc chết trong bụng mẹ, do đó Mary và Anne tiếp tục giữ vị trí thứ 2 và 3 trong danh sách kế vị, sau công tước xứ York.
孩子必须是马利亚的亲骨肉,才能成为合法的继承人。——路加福音3:23-34。
Ngài phải là con thật của bà.—Lu-ca 3:23-34.
比富 的 女 遗产 继承人 , 都 齐聚 盖茨 比 的 海滩
Đang so sánh tài sản thừa kế với bãi biển của Gatsby.
这样,至高的上帝让“根上的残干”长出一根王族的“枝子”,并且通过大卫最伟大的继承人——耶稣基督——所统治的天上王国,把他对地球所操的至高统治权表现出来。(
Do đó, Đấng Tối Cao cho phép “chồi” hoàng tộc nẩy mầm từ gốc rễ đó. Đây là sự biểu lộ quyền thống trị của Ngài đối với trái đất qua Nước trên trời trong tay của Người Thừa Kế lớn nhất của Đa-vít là Chúa Giê-su Christ.
1920、30和40年代,在非洲刚果,人们把西蒙·基班古及他的继承人安德烈·“耶稣”·马特斯瓦视为弥赛亚。
Tại xứ Congo bên Phi Châu vào những năm 1920, 1930 và 1940, Simon Kimbangu và người nối nghiệp ông ta là Andre “Giê-su” Matswa đã được tôn làm đấng mê-si.
* 没有认识福音就死去的人,若仍活着就会接受福音的,都是高荣国度的继承人;教约137:7–9。
* Tất cả những ai đã chết mà không có sự hiểu biết về phúc âm là những người nếu còn sống thì đã chấp nhận phúc âm sẽ là những người thừa tự vương quốc thượng thiên, GLGƯ 137:7–9.
列王纪上21:23-29)圣经的记载接着提到,在以利亚的继承人以利沙的日子,上帝膏立耶户为以色列的国王。
(1 Các Vua 21:23-29) Lời tường thuật Kinh Thánh kể tiếp rằng trong thời người nối nghiệp Ê-li, tức Ê-li-sê, Giê-hu được xức dầu làm vua Y-sơ-ra-ên.
可是,他在罗马遇到一个强大敌手——凯撒最重要的助手马可·安东尼。 安东尼认为自己才是凯撒的首要继承人
Tại đây, ông gặp phải một địch thủ lợi hại—đó là Mark Antony, phụ tá trưởng của Sê-sa cũng nuôi hy vọng là người thừa kế chính.
在地球2(英语:Earth-Two)上,这是DC漫画家族黄金时代(英语:Golden Age of Comic Books)超级英雄们的家乡,迪克·格雷森在成年后继续扮演罗宾,而没有为罗宾寻找后续继承人,即便在蝙蝠侠去世之后亦是如此。
Bài chi tiết: Robin (Earth-Two) Trên Earth-Two, nhà của các phiên bản Golden Age của các siêu anh hùng DC, Dick Grayson tiếp tục là Robin ngay cả khi trưởng thành, không có người kế tục, và ngay cả sau cái chết của Batman.
从此以后,他的养子兼继承人屋大维就被奉为“神明之子”或“上帝之子”(拉丁语divi filius)。
Vì vậy Octavian, người con trai nuôi kế vị ông, được gọi là divi filius, nghĩa là “Con của thần”.
战争结束后,马达加斯加把北部港口城市安齐拉纳纳割让给法国,并向兰伯特的继承人赔偿56万法郎。
Đến cuối cuộc chiến, Madagascar nhượng đô thị cảng Antsiranana (Diego Suarez) ở phía bắc cho Pháp và trả 560.000 franc cho những người thừa kế của Lambert.
葡萄牙政府称现任布拉干萨王朝代表人杜瓦尔特·皮奥为葡萄牙王位的正统继承人,但仅认可其布拉干萨公爵(英语:Duke of Braganza)头衔而非其葡萄牙国王头衔。
Chính phủ Bồ Đào Nha khẳng định rằng người đại diện hiện tại của nhà Braganza, Duarte Pio, Công tước xứ Braganza mới là người kế thừa hợp pháp ngôi vua Bồ Đào Nha nhưng chỉ công nhận ông là Công tước xứ Braganza và không phải là vua của Bồ Đào Nha.
耶稣的确“被摧折”,因为他在奥古斯都的继承人提比略统治期间被处死。——但以理书11:20-22,《新世》。
Chúa Giê-su quả đã bị hành quyết “vỡ tan”, trong triều đại của người kế vị Au-gút-tơ là Ti-be-rơ (Đa-ni-ên 11:20-22).
24 教宗是“圣伯多禄的继承人”吗?
24 Giáo hoàng có phải là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô”?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 继承人 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.