जानेवाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जानेवाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जानेवाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जानेवाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ranh giới cận, nhảy lên, hướng về, sắp đi, dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जानेवाला
ranh giới cận(bound) |
nhảy lên(bound) |
hướng về(bound) |
sắp đi(bound) |
dội(bound) |
Xem thêm ví dụ
वह मुझे पापा के साथ बूल (फ्राँस में बॉल से खेला जानेवाला एक गेम) खेलने के लिए ज़ोर देती थी, इसके बावजूद कि यह मेरा मनपसंद खेल नहीं था। Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
सभी को उकसाइए कि द बाइबल—एक्यूरेट हिस्ट्री, रिलाएबल प्रॉफेसी विडियो देखें। इससे दिसंबर 25 के सप्ताह की सेवा सभा में, इस विडियो पर की जानेवाली चर्चा की तैयारी करने में सभी को मदद मिलेगी। Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
चंद शब्दों में बताइए कि जुलाई महीने में पेश किए जानेवाले साहित्य में क्या जानकारी दी गयी है। उसके बाद एक या दो प्रदर्शन करके दिखाइए। (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
16 हारून याजक का बेटा एलिआज़र+ इन चीज़ों की देखरेख की निगरानी करेगा: दीए जलाने के लिए तेल,+ सुगंधित धूप,+ नियमित तौर पर चढ़ाया जानेवाला अनाज का चढ़ावा और अभिषेक का तेल। 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
परमेश्वर का भय माननेवाले माता-पिता द्वारा पाली-पोसी गयी एक स्त्री समझाती है: “हम कभी-भी पीछे-पीछे जानेवाले नहीं थे जो अपने माता-पिता को उनके कार्य में केवल साथ देते थे। Một chị nọ được cha mẹ tin kính dạy dỗ, chị giải thích: “Chúng tôi không bao giờ chỉ lẽo đẽo theo sau khi cha mẹ đi rao giảng. |
व्यवस्था के तहत बलि किए जानेवाले पशु के गोबर को छावनी से बाहर ले जाकर जलाना होता था। Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
ये लेख हमें 9 अप्रैल, 2009 में मनाए जानेवाले स्मारक दिन के लिए हमारे दिलो-दिमाग को तैयार करने में मदद देंगे। Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009. |
मगर कई पत्नियों के लिए यह मुमकिन नहीं था क्योंकि उनके स्कूल जानेवाले बच्चे थे और दूसरों का ऐसा कारोबार था जिसे यूँ छोड़कर जाना मुमकिन नहीं था। क्ले की पत्नी भी उसके साथ नहीं जा सकी थी। Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
अगर मुमकिन हो, तो उन्हें बच्चों को अपनी-अपनी बाइबल, गीत-पुस्तक और अध्ययन की जानेवाली किताब या पत्रिका भी देनी चाहिए। Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp. |
१४ उस समय यीशु, प्रभु संध्या भोज में प्रयोग किए जानेवाले चिन्हों की बात नहीं कर रहे थे। 14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”. |
▪ सन् 2015 के स्मारक मौसम में दिया जानेवाला खास जन-भाषण 6 अप्रैल के हफ्ते में दिया जाएगा। ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
सबसे ज़्यादा प्रकाशित और अनुवाद की जानेवाली पत्रिकाएँ NHỮNG TẠP CHÍ ĐƯỢC XUẤT BẢN NHIỀU NHẤT VÀ DỊCH RA NHIỀU NGÔN NGỮ NHẤT |
(मत्ती 6:9-13; लूका 11:1-4) गौर करने लायक बात यह है कि यीशु ने वह प्रार्थना शब्द-ब-शब्द नहीं दोहरायी। इससे पता चलता है कि वह प्रार्थना चर्च में की जानेवाली प्रार्थनाओं की तरह नहीं थी जिसे चेलों को जपना था।—2/1, पेज 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
क्या वह दिन कभी आएगा जब दुनिया में पेश किया जानेवाला सारा ज्ञान सच्चा होगा? Có ngày nào mà mọi thông tin chúng ta nhận được đều là sự thật theo như mong đợi không? |
बाइबल का अध्ययन करना, जो सीखा है उसे लागू करना, समर्पण, और बपतिस्मा उद्धार की ओर ले जानेवाले क़दम हैं Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi |
(1) बाइबल में पायी जानेवाली शांति दरअसल सच्चे परमेश्वर, यहोवा की तरफ से है। (1) Sự an ủi trong Kinh Thánh đến từ Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời thật. |
१, २. (क) यहोवा के लोगों के बीच की जानेवाली प्रार्थनाओं पर १ तीमुथियुस २:८ कैसे लागू होता है? 1, 2. (a) Câu 1 Ti-mô-thê 2:8 áp dụng như thế nào cho lời cầu nguyện của dân Đức Giê-hô-va? |
17 तुम बिन-खमीर की रोटी का त्योहार ज़रूर मनाया करना,+ क्योंकि इसी दिन मैं तुम लोगों की बड़ी भीड़* को मिस्र से निकालकर बाहर ले जानेवाला हूँ। 17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
१९ जीवन की ओर ले जानेवाले संकीर्ण रास्ते पर रहना आसान नहीं है। 19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống. |
(हबक्कूक 1:13) परमेश्वर की भक्ति और उसे चढ़ाए जानेवाले बलिदानों को हर तरह से शुद्ध होना चाहिए।—लैव्यव्यवस्था 19:2; 1 पतरस 1:14-16. (Ha-ba-cúc 1:13) Sự thờ phượng và của-lễ dâng lên cho Ngài phải thanh sạch về thể xác, luân lý và thiêng liêng.—Lê-vi Ký 19:2; 1 Phi-e-rơ 1:14-16. |
परन्तु प्रस्तुत किए जानेवाले विचारों का विश्लेषण किया जाना चाहिए और कुछ निश्चित तत्वों को ध्यान में रखा जाना चाहिए। Nhưng phải phân tích các ý kiến sắp trình bày và để ý đến một vài yếu tố rõ rệt. |
मसीही यूनानी शास्त्र के लिखकर पूरा होने के कुछ ही समय बाद, बिथुनिया के गवर्नर, प्लिनी द यंगर ने रिपोर्ट दी कि अन्यजातियों के मंदिर खाली हो गए हैं और बलि के जानवरों को खिलाए जानेवाले चारे की बिक्री भी बहुत ही कम हो गयी है। Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
247 47 दिखायी जानेवाली चीज़ों का अच्छा इस्तेमाल 247 47 Khéo dùng phương pháp trực quan |
यह पुरानी व्यवस्था जानेवाली है, और हम एक बेहतर व्यवस्था की आस देख रहे हैं। Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn. |
9 हे इसराएल सुन, आज तू यरदन पार करके+ उस देश में जानेवाला है और वहाँ से ऐसी जातियों को हटानेवाला है जो तुझसे ज़्यादा बड़ी और ताकतवर हैं,+ जिनके शहर बहुत बड़े-बड़े हैं और जिनकी शहरपनाह आसमान छूती है,+ 2 जहाँ के अनाकी लोग+ लंबे-चौड़े और ताकतवर हैं और उनके बारे में तू जानता है और तूने यह सुना है, ‘कौन अनाकियों से टक्कर ले सकता है?’ 9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जानेवाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.