जाली का काम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जाली का काम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जाली का काम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जाली का काम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là võng, lưới, hệ thống, mạng lưới, mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जाली का काम
võng(network) |
lưới(network) |
hệ thống(network) |
mạng lưới(network) |
mạng(network) |
Xem thêm ví dụ
सोचिए, अगर आपको जाली नोटों में से असली नोट अलग करने का काम दिया जाए तो आप यह कैसे करेंगे? Nếu được giao cho việc nhận ra tiền giả, bạn làm cách nào? |
जाल में प्राय: एक प्रकार का फाँद होता है, और उसे पक्षियों और स्तनधारी पशुओं को पकड़ने के लिए काम में लाया जाता है। Cái bẫy thường có một nút thòng lọng, và dùng để bắt chim hay thú vật. |
कुछ मसीहियों पर उनके साथियों का ऐसा असर हुआ है कि वे धन-दौलत के पीछे भागने, गंदे और अनैतिक काम करने, साथ ही शराब और नशीली दवाओं के जाल में फँस गए हैं। Chẳng hạn, một số tín đồ Đấng Christ đã bị lôi kéo vào vòng vật chất, vô luân hoặc lạm dụng ma túy và rượu chè vì ảnh hưởng của người cùng lứa. |
(नीतिवचन 29:25) अगर परमेश्वर के सेवक, इंसान के डर की वजह से दूसरों के साथ मिलकर वही काम करते हैं जिसे यहोवा मना करता है, या फिर वह काम नहीं करते जिसकी परमेश्वर का वचन आज्ञा देता है, तो वे ‘बहेलिये’ के जाल में फँस जाते हैं।—यहेजकेल 33:8; याकूब 4:17. (Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17. |
बड़े जाल के दृष्टांत में बताया छँटाई का काम कब होता है? Sự phân chia đề cập trong minh họa về cái lưới nói đến thời kỳ nào? |
महाजाल के दृष्टान्त से इसकी तुलना करते हुए, हम जान लेते हैं कि जाल में जीवों को खींच लेने का काम लम्बे समय तक जारी रहना था।—मत्ती १३:३६-४३. So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43). |
हज़ारों झूठे दावेदारों, जाली काग़ज़ातों और नक़ली सबूतों ने असली हक़दारों को छाँटने का काम और कठिन बना दिया है।” Công trình duyệt xét những trường hợp chính đáng đã gặp rắc rối vì có hàng ngàn vụ khai gian, giấy tờ ngụy tạo và bằng chứng giả”. |
जब हम थाईलैंड की राजधानी बैंकॉक पहुँचे, तो हमने देखा कि वहाँ के बाज़ारों में लोगों की कितनी चहल-पहल थी। वहाँ नहरों का तो जाल बिछा था और यही नहरें शहर की खास सड़कों का काम करती थीं। Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông. |
डकार में एक बड़ी यूनिवर्सिटी है और वहाँ भी मनुष्यों को पकड़ने का काम अच्छी तरह हो रहा है, जिससे आध्यात्मिक जाल में मछलियाँ जमा हो रही हैं। Trường đại học lớn ở Dakar cũng góp phần vào mẻ lưới thiêng liêng. |
□ नलों में एक जाली लगाइए, यह बहुत-ही सस्ती होती है और इससे पानी का बहाव आधा हो जाता है और हमारा काम भी हो जाता है। ▪ Lắp vỉ lọc vào vòi nước—nó tương đối không đắt lắm và giảm nửa lượng nước chảy nhưng không bớt đi sự hữu dụng. |
जाफा शहर के एक पुराने मछुआरे ने, जिसे कोना जाल से मछली पकड़ने का अनुभव है, यह कहा: “बचपन में, मैंने भूमध्य सागर में जिन नावों पर काम किया था उनमें हमेशा रेत से भरी एक या दो बोरियाँ होती थीं। . . . Một người đánh cá từng trải ở Jaffa, dày dạn kinh nghiệm trong việc đánh cá bằng lưới kéo nói: “Khi còn trai trẻ, những con thuyền mà tôi làm việc trên Biển Địa Trung Hải luôn luôn chở theo một hoặc hai bao cát... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जाली का काम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.