जाल करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जाल करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जाल करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जाल करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm giả, đặt để, giả mạo, giả, giống như đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जाल करना

làm giả

(fabricate)

đặt để

(fabricate)

giả mạo

(counterfeit)

giả

(counterfeit)

giống như đúc

(counterfeit)

Xem thêm ví dụ

2 जानवरों को ज़िंदा पकड़ने के लिए एक शिकारी तरह-तरह के जाल या फंदे इस्तेमाल करता है।
2 Để bắt sống con mồi, người thợ săn có thể dùng nhiều bẫy khác nhau.
परन्तु क्या वह जाल को खाली करने और जाति जाति के लोगों को लगातार निर्दयता से घात करने से हाथ न रोकेगा?”—हबक्कूक 1:13-17.
Có lẽ nào nó cứ đổ lưới mình ra đặng làm sự giết-lát các dân không hề thôi sao?”—Ha-ba-cúc 1:13-17.
शैतान किस तरह धन-दौलत की चमक-दमक दिखाकर हमें अपने जाल में फँसाने की कोशिश करता है?
Sa-tan dùng chủ nghĩa vật chất làm mồi nhử như thế nào?
इससे पता चलता है कि मीका के दिनों में व्यापार में जाली माप और जाली बटखरों का इस्तेमाल करना और झूठ बोलना आम था।
Vì thế, đơn vị đo lường giả dối, cân giả dối và lưỡi dối trá lan tràn trong thế giới thương mại thời Mi-chê.
कोई भी वैज्ञानिक यह नहीं बता सकता है कि वे आश्चर्यजनक शक्तियाँ क्या हैं जो मानव भ्रूण के अंगों और उसमें बिछे असंख्य नसों के जाल को वृद्धि करने के लिये प्रयुक्त होती हैं।”
Không một nhà khoa học nào có thể cho biết rằng có quyền lực kỳ diệu nào can thiệp vào để phát triển các bộ phận và các hệ thống gồm hàng tỷ dây thần kinh trong bào thai con người”.
हरेक अपने ही भाई का शिकार करने के लिए बड़ा जाल बिछाता है।
Dùng lưới kéo, ai nấy săn anh em mình.
वह वायु-बुल्ला उठता है और उस जाली में एक हलका उभार उत्पन्न करता है।”
Và bọt không khí nâng lưới lên tạo thành một buồng không khí nhỏ dưới mạng lưới”.
दुबई में कोई प्राकृतिक नदी या मरू उद्यान नहीं है, तथापि, दुबई में एक प्राकृतिक प्रवेश है, दुबई की खाड़ी, जिसको जाल से बाँध कर गहरा कर बड़े जहाजों के जाने के योग्य बना दिया गया है।
Dubai không có hệ thống sông tự nhiên hay ốc đảo, tuy nhiên, có một cái lạch tự nhiên gọi là Dubai Creek, đã được nạo vét để tạo đủ độ sâu cho tàu lớn đi qua.
सोचिए, अगर आपको जाली नोटों में से असली नोट अलग करने का काम दिया जाए तो आप यह कैसे करेंगे?
Nếu được giao cho việc nhận ra tiền giả, bạn làm cách nào?
कुछ स्पैमर जाली "प्रेषक" पते से ईमेल भेजने का प्रयास करते हैं.
Một số kẻ gửi spam cố gửi email với địa chỉ "từ" giả.
संवेदनशील निजी जानकारी या जाली फ़ॉर्म से धन एकत्र करने, गलत दावे, या ट्रेडमार्क का गलत उपयोग करने वाली साइटों के विज्ञापन दिखाने की अनुमति नहीं दी जाती है.
Không cho phép quảng cáo các trang web thu thập thông tin cá nhân nhạy cảm hoặc tiền giả, tuyên bố sai hoặc sử dụng Thương hiệu trái phép.
कुछ व्यक्ति शायद अपनी परिस्थितियों के जाल में फँसा हुआ महसूस करें, शायद इसलिए कि वे आर्थिक रूप से तबाह क्षेत्र में या एक युद्ध-ग्रस्त देश में रहते हैं।
Một số người có thể cảm thấy bị tù túng trong hoàn cảnh của họ, có thể vì họ sống trong một nơi nghèo nàn cùng cực hay một nơi bị tàn phá vì chiến tranh.
उसके जाल से अविश्वासी लोग अनजान हैं क्योंकि शैतान ने उनका ‘मन इस कदर अंधा कर दिया है’ कि वे न तो खुशखबरी कबूल करते हैं, न ही उसके जाल को देख पाते हैं।
Hắn “làm mù tâm trí” những người không tin đạo nên họ không chấp nhận tin mừng và không thể thấy được các bẫy này.
धन की इच्छा के जाल में फँस जाने के बजाय, मैंने पायनियर कार्य करने की योजना बनाई।
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
अगर हम सब एकत्र कर सकें, अपने तीसरे पक्ष के जाले, तो हम युद्ध के शेर को भी रोक सकते हैं।
Nếu chúng ta có thể kết hợp những cái lưới bên thứ ba của hòa bình, chúng ta có thể cản cả con sư tử chiến tranh.
जिस तरह एक बहेलिया चिड़ियों को पकड़ने के लिए जाल बिछाता है, उसी तरह यह ताकतवर दुश्मन बड़ी चालाकी से यहोवा के लोगों को फुसलाकर उन्हें अपने जाल में फँसाने की कोशिश करता है।
Giống như người bẫy chim, kẻ thù ghê gớm này cố dẫn dụ và gài bẫy dân Đức Giê-hô-va bằng những mưu mô xảo quyệt.
तथापि, संदेहास्पद क़िस्म के गुप्त समाजों में उलझने के जाल में फँसने से बचने के लिए लोग क्या कर सकते हैं?
Vậy thì người ta có thể làm gì để tránh rơi vào cạm bẫy của những hội kín khả nghi?
दशकों से, वैज्ञानिक गोलाकार जाल तैयार करनेवाली मकड़ी (ओर्ब-वीवर) के बनाए रेशम का अध्ययन करते आए हैं।
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
“हमें उस दुष्ट से बचा,” इस आखिरी बिनती के ज़रिए हम यहोवा से प्रार्थना करते हैं कि वह हमें शैतान के जाल में फँसने न दे।
Vì thế, lời cầu xin “cứu chúng tôi khỏi [Kẻ Ác]” là xin Đức Giê-hô-va không để Sa-tan thắng chúng ta.
हम कल्पना कर सकते हैं कि अकसर वे रात को मछली पकड़ने निकल जाते और घंटों कड़ी मेहनत करते। वे अपने बड़े-बड़े जाल दो नावों के बीच डालते और उनमें जो भी मछलियाँ आतीं उन्हें खींचकर नावों में भर लेते।
Chúng ta có thể hình dung trong nhiều đêm dài đánh bắt, ngư dân thả lưới giữa hai thuyền và kéo lên bất cứ loại cá nào có trong hồ.
अपने जाल पृष्ठ पर फ़ॉन्ट का आकार बढ़ाने के लिए औजार पट्टी के आवर्धक बटन का प्रयोग करें
Dùng nút phóng to trong thanh công cụ để tăng cỡ phông chữ của trang web
पतरस ने अभी-अभी जाल धोया था, इसलिए उसकी बातों से लग रहा था कि दोबारा जाल डालने का उसका बिलकुल भी मन नहीं कर रहा था और खासकर इस वक्त जब मछलियाँ चारा भी नहीं खातीं!
Vừa mới giặt lưới xong, chắc chắn Phi-e-rơ không muốn quăng lưới một lần nữa, nhất là bây giờ không biết tìm cá nơi đâu!
43 और अब, अंतीपस ने उन्हें पकड़ लिया था या नहीं, हम नहीं जानते थे परन्तु मैंने अपने लोगों से कहा: देखो, हम नहीं जानते हैं परन्तु वे किसी कारणवश रुके हैं जिससे कि हम उन पर आक्रमण करें ताकि वे हमें अपने जाल में फंसा सकें ।
43 Và giờ đây, chúng tôi không biết có phải chúng bị An Ti Phu đuổi kịp không, nhưng tôi nói với quân lính của tôi rằng: Này, chúng ta không biết có phải chúng dừng lại để chúng ta quay lại đánh chúng, ngõ hầu chúng có thể gạt chúng ta lọt vào cạm bẫy của chúng hay không;
कुछ मसीहियों पर उनके साथियों का ऐसा असर हुआ है कि वे धन-दौलत के पीछे भागने, गंदे और अनैतिक काम करने, साथ ही शराब और नशीली दवाओं के जाल में फँस गए हैं।
Chẳng hạn, một số tín đồ Đấng Christ đã bị lôi kéo vào vòng vật chất, vô luân hoặc lạm dụng ma túy và rượu chè vì ảnh hưởng của người cùng lứa.
(लूका ५:१, २) तब, पेशेवर मछुए अक़सर रात के समय काम करते थे, और ये पुरुष रातभर की मछुवाही के बाद अपने जाल धो रहे थे।
Hồi thời đó, dân chài lưới chuyên nghiệp thường đi đánh cá ban đêm, và những người này đang giặt lưới sau một đêm đánh cá.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जाल करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.