ベトナム語
ベトナム語のyêu quýはどういう意味ですか?
ベトナム語のyêu quýという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのyêu quýの使用方法について説明しています。
ベトナム語のyêu quýという単語は,恋しい, 愛しい, 最愛, 親愛, 愛でるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語yêu quýの意味
恋しいadjective |
愛しいadjective Anh chưa từng thấy một đứa trẻ và 1 món đồ chơi yêu quý nhau như thế. 俺 は あんな に 愛し 合 っ て た 子供 と おもちゃ を 今 だ かつて 知 ら ねぇ |
最愛adjective Ông nhìn thấy những người giống như thiên thần được Thượng Đế gửi đến để chăm sóc cho người vợ yêu quý của ông. 父には彼らが,最愛の妻を世話するために神から遣わされた天使に見えていたのです。 |
親愛adjective |
愛でるverb |
その他の例を見る
BÀI HÁT 20 Ngài ban Con một yêu quý 20番の歌 あなたは貴重な子を与えてくださった |
Ông rất yêu quý và quan tâm đến cô bé. 娘を愛し、大事にしている。 |
Ngươi yêu quý Cha ta, ta biết. Nhưng ta cũng thế. 私 も 父 を 愛 し た |
Người Anh yêu quý kỳ lân như yêu quý sư tử vậy. イギリス人はライオンと同じくらいユニコーンを愛する。 |
Không lâu sau khi Thế Chiến II bùng nổ, mẹ yêu quý của chúng tôi qua đời. 第二次世界大戦が勃発して間もなく,最愛の母が亡くなりました。 |
Nếu bạn nhớ ra, Lucifer vốn là thiên thần mà Chúa yêu quý. それはこうも言えます 皆さんもご存知ですね 神のお気に入りの天使はルシファーでした |
Tôi rất yêu quý công việc này!”. 今は,そうするのが楽しいんです」。 |
Cảm giác thế nào khi là người hùng được yêu quý nhất Gotham? ゴッ サム の 英雄 に な っ た 感想 は ? |
Ngoài ra, ông đối xử với vợ như đầy tớ chứ không phải là bạn đời yêu quý. その上,妻を大切な伴侶というより,召使いのように扱っていました。 |
Chúng tôi muốn anh chị biết rằng chúng tôi yêu quý anh chị biết bao. わたしたちは皆さんをとても愛しています。 |
Người chăn rất yêu quý mọi con chiên của mình, ngay cả con đã bị lạc. その羊飼いはどの羊もたいへん愛していました。 迷子になった羊のこともたいへん愛していました。 |
Mổi người trong bọn họ đều yêu quý Jon Arryn. 誰 も が ジョン ・ アーリン を 好 い て い ま し た |
Mẹ yêu quý của con! 大好きな母親。 |
Yêu quý các anh chị khiếm thính! ろう者の兄弟姉妹 ― わたしたちの大切な仲間 |
Gặp lại những người yêu quý 大切な人たちとの再会 |
Tôi đã mất đi thứ duy nhất trên thế giới này mà tôi từng yêu quý. " 俺 が 大事 に し て 来 た たった 1 つ の 物 を 失 っ た " |
Tôi có sự tôn trọng và yêu quý của những đứa trẻ. 私 は 子ども たち から 敬意 と 愛情 を 受け て い ま し た |
Cởi chiếc khẩu trang ra, nha sĩ yêu quý, hãy cởi chiếc khẩu trang ra." せめてマスクを下げてもらえませんか 歯医者様 マスクを下げてください」 |
Cha yêu quý người sống ôn hòa, khiêm tốn, yêu thương 温和な人は 受け継ぐ |
Ngươi càng yêu quý nhiều ngươi thì ngươi càng yếu đuối. 人 を 愛 す ほど 人 は 弱 く な る |
Những phẩm chất xuất sắc của Ti-mô-thê khiến Phao-lô yêu quý anh. テモテはその優れた特質ゆえにパウロから愛されました。 |
Nhưng người ông yêu quý sẽ tập trung bên cạnh ông. 父 さん は 愛 する 人 たち に 囲 ま れ て た から |
Ta hứa với anh bởi vì anh là người bạn mà ta yêu quý." 「あなたは私の友/そして私が愛した人」。 |
Người mà bạn yêu quý, họ cũng yêu bạn. Oh yeah... Yêu bạn đến cùng trời cuối đất. あなたが愛する人は あなたを愛してくれるだろう ああ そう― 永遠に |
Và thực tế là, mọi người có thể học hỏi từ những người mà họ yêu quý. 私たちは好きな人から学びます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のyêu quýの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。