ベトナム語
ベトナム語のtụ tậpはどういう意味ですか?
ベトナム語のtụ tậpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtụ tậpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtụ tậpという単語は,収集, 寄せ集める, 屯するを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tụ tậpの意味
収集noun |
寄せ集めるnoun |
屯するnoun |
その他の例を見る
Rất nhiêu chỗ tụ tập. 間違いなく居住空間なのですが |
Phụ nữ nói chung thường thích nói chuyện và tụ tập! たいてい,わたしたち女性は話したり,集まったりするのが大好きです。 |
Và đây là khoảng 100 mét vuông không gian để tụ tập. 内部にはおよそ1000平方フィートの居住空間があります |
Mọi người tụ tập quanh nó. すごい人気です 人が集まります |
Quyền tụ tập và quyền biểu tình bị giới hạn ở đây. 集会とデモの権利が 制限されているのです |
Đây là khi chúng tôi tụ tập với nhau. これは僕達が 少しふざけているところ |
Các gia tộc cựu thần sẽ tụ tập đi theo nữ hoàng khi người băng qua Biển Hẹp. ナロー・ シー を 渡 り さえ すれ ば 、 いにしえ の 家々 は 王妃 に 合流 する |
Nghe tiếng huyên náo, dân làng tụ tập trước nhà chúng tôi. 騒ぎを聞きつけた村の人たちが我が家に集まりました。 |
Thông thường tụ tập mỗi năm một lần. 通常年一回開催。 |
Đám trẻ tụ tập đến và hỏi: "Đây là gì vậy?" 子どもたちが駆け寄ってきて 「何これ?」 |
Khi nhiều người tụ tập lại, âm nhạc dễ kích động, dẫn đến những hành vi hung bạo”. 人は大勢集まると,音楽の影響で攻撃的な態度を取ることがあります」と,クラブ・コンサルタントのデービッド・ホリングワースは述べています。 |
Ông cho biết vì thấy đám đông tụ tập nên dừng lại để xem. 人だかりを見て,何が行なわれているのだろうと思って立ち寄った,とのことです。 |
Anh ta đến ngay khi đám đông giận dữ tụ tập bên trong cung điện. 到着後は鶴仙人に化けて宮殿内に潜入する。 |
Nghé con tụ tập ở trung tâm. ・センターで開催された。 |
Việc tín đồ phái Anabaptist sống tụ tập ở Münster đã đưa đến một diễn biến khủng khiếp. 再洗礼派の人たちがミュンスターに集結したことは悲劇につながりました。 |
Đám đông đang được tụ tập lại tại quảng trường Tahrir. 人々がタハリール広場に集まり |
Chuyện gì sẽ xảy ra khi 20 000 người tụ tập ở một trại? 2万人がキャンプに集まったら何が起きるか? |
Có thể anh chị thấy cảnh sát gia tăng hoạt động hoặc đám đông tụ tập trên đường. 警察が出動していますか。 通りに大勢の人が集まっているでしょうか。 |
Mọi người tụ tập đến bãi mở hội. 」「プールに大集合! |
Vào 6g sáng mai, anh sẽ tụ tập thủy thủ đoàn. 明日 6 時 の ベル で 君 は 、 クルー を 集め |
Hình như, các anh tụ tập ở bàn súc sắc đêm qua. どう やら 、 あなた たち に 会 っ た カニ の 表 に 、 昨夜 遅 く 。 |
Hàng xóm của Steve đang tụ tập liên hoan. 隣家 で パーティー を や っ て る |
Anh chèo xuồng chở tôi qua Sông Otamiri để gặp mặt hơn 150 Nhân Chứng tụ tập ở Egbu-Etche. わたしをカヌーに乗せてオタミリ川を渡り,エグブ・エチェに集まった150人余りの兄弟たちに会えるようにしてくれたのです。 |
Ở nhiều nước, những người đưa tang tụ tập tại nhà người chết và thức thâu đêm suốt sáng. 多くの国では,亡くなった人の家に死を悼む人たちが集まり,眠らないで夜通しそこにとどまります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtụ tậpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。