ベトナム語
ベトナム語のyếuはどういう意味ですか?
ベトナム語のyếuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのyếuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のyếuという単語は,弱い, yowai, 苦手, 弱いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語yếuの意味
弱いadjective "Bạn không thích uống rựu à ?" "Không, tôi thích chứ nhưng tửu lượng lại yếu quá". 「お酒嫌いなの?」「いや、好きなんだけどすごく弱いんだ」 |
yowaiadjective |
苦手Adjectival; Noun |
弱いadjective "Bạn không thích uống rựu à ?" "Không, tôi thích chứ nhưng tửu lượng lại yếu quá". 「お酒嫌いなの?」「いや、好きなんだけどすごく弱いんだ」 |
その他の例を見る
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. スタジアムの内部には 外の快適さを生み出す 要素が隠されてます |
Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. 正しく考える能力を損なう一つの要素は,自信過剰になる傾向です。 |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. そうした思想家の先駆者だったプロティノス(西暦205‐270年)は,主にプラトンのイデア論に基づいて一つの体系を展開しました。 |
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. もっとも,職業に関する決定を下すときに考量すべき要素はほかにもあります。 |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. この練習は,今学んでいる教義が今日の生活の中でどのように関係があるのかを生徒が理解するために欠かせません。 |
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. これは主として,輸血や中立,喫煙,道徳などに関し,証人たちが聖書に基づいて取る立場のためです。 |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. 実際 世界中で 新型の探知機が求められていました 探知機を生産する場所 つまり 主に途上国のような環境でも 持続可能な探知機です |
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý マスター教義に関する基本文書 |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. ですから,律法には「肉による弱さ」がありました。 |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. わたしは自分の子供と孫たち一人一人に,そして兄弟姉妹の皆さん一人一人に,日々罪と弱さを悔い改めるときにもたらされる喜びを感じ,また天の御父と救い主を近くに感じてほしいと切に望んでいます。 |
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. 二つ目の記事は,純一な目を保つこと,霊的な目標を追い求めること,晩の家族の崇拝を大切な習慣とすることが,家族全体の霊的福祉に不可欠であることを考えます。 |
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. モルモン書は,キリストの贖罪が無限であることを皆さんに教え,証することでしょう。 なぜなら,キリストの贖罪は人が知るあらゆる弱さを補い,包括し,それに打ち勝つからです。「 |
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. 詰まるところ 2つの数値に集約できます |
Ba đức tính thiết yếu 肝要な三つの特質 |
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? □ 教育を受ける計画を立てる際,どんな要素を考慮できますか |
Những người trung thành thời xưa đã đáp ứng nhu cầu của những người yếu đuối như thế nào, và làm thế nào chúng ta noi theo các gương trong Kinh Thánh? わたしたちは,そのような聖書中の手本にどのように見倣えますか。 |
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. 2型糖尿病の要因の一つは,過剰な体脂肪です。 |
Đức Vua Muhammad đang yếu mềm. サルタン ・ ムハンマド は 弱 い |
(Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. 詩編 6:4; 119:88,159)それは保護となり,難儀からの救済をもたらす要素でもあります。( |
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. 兄弟はすぐ,私に個人的な関心を払ってくれるようになりました。 兄弟が与えてくれた励ましは,私が後に開拓者 ― 全時間奉仕者はそう呼ばれている ― になる大きな要素となりました。 |
Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. 重要度の高い問題の場合,賢明な決定を下すことは肝要です。 それによって幸福は大きく左右されるからです。 |
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn. それらの夫婦の多くは,王国の関心事を強力に推し進める点で重要な役割を果たしてきました。 |
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. 人々は悪魔サタンの影響下でいろいろな組織をつくり出してきましたが,それらは人間自身の弱さや悪徳の,つまり,貪欲と野望,権力や名声への欲望の犠牲になってしまいます。 |
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. 勤務地は主にウガンダでしたが ルワンダやブルネイ ザイール 現在のコンゴですね タンザニアやマラウイなどにも 赴きました |
3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài. 3 エホバに近づくうえで,定期的なコミュニケーションは欠かせません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のyếuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。