ベトナム語
ベトナム語のyếu đuốiはどういう意味ですか?
ベトナム語のyếu đuốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのyếu đuốiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のyếu đuốiという単語は,弱気, 弱い, 柔弱を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語yếu đuốiの意味
弱気noun |
弱いadjective Còn những người có lương tâm yếu đuối lên án những người có lương tâm mạnh hơn. 一方,良心が弱い人は不当にも,全く個人的な事柄について他の人を裁いていました。 |
柔弱adjective |
その他の例を見る
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. ですから,律法には「肉による弱さ」がありました。 |
Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. わたしたちは皆,生来の弱さや不完全さと闘っています。 |
Dễ bị tổn thương không phải là sự yếu đuối. “無防備さ”は弱さではないのです |
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối. その理由の一つとして,堕落した肉との闘いがあります。「 |
Họ yếu đuối, những con người đơn lẻ. 家内産業的で 弱い一個の人間です |
Nếu sếp yếu đuối, thì anh thì thầm gì đó? 彼 が おとなし く な っ た の なら なぜ ブツブツ 言 っ て る ん だ? |
• Sức mạnh của Đức Giê-hô-va “nên trọn-vẹn trong sự yếu-đuối” như thế nào? ● エホバの力はどのように「弱さのうちに全うされ」ますか |
Thật đau lòng khi thấy ngài thương tật và yếu đuối thế này. それ は 私 が その よう に 負傷 見 て 痛 み 方法 、 とても 弱 い 。 |
□ Thế nào người chồng có thể kính-trọng vợ như thể “giống yếu-đuối” hơn? □ 夫はどのように,弱い器としての妻に誉れを示しますか |
Có vẻ hắn ta yếu đuối rồi. すっかり おとなし く な っ た |
lòng họ từng đau thương hay yếu đuối giống chúng con. わたしたちの良い手本 |
Qua sự yếu đuối và thiếu sót, sự vinh hiển của Ngài chiếu rạng”. 弱さと無能さともろさを通して,神の栄光は輝くのです」。 |
Môn đồ Gia-cơ viết: “Ê-li vốn là người yếu-đuối như chúng ta” (Gia-cơ 5:17). 弟子ヤコブは,「エリヤはわたしたちと同様の感情を持つ人でした」と書いています。( |
Vì vậy mà ngài nói: “Tâm-thần thì muốn lắm, mà xác-thịt thì yếu-đuối”. そのため,「もとより,霊ははやっても,肉体は弱いのです」と述べたのです。( |
7 “Cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”—thật là một ý tưởng làm ấm lòng, phải không? 7 『わたしたちの弱いところを思いやってくださる』― このように考えると慰められるのではないでしょうか。 |
“Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”. 霊ははやっても,肉体は弱いのです」。「 |
Chúng ta có nên nghĩ ngài là một trẻ sơ sinh yếu đuối nằm trong máng cỏ không? 飼い葉おけの中の無力な赤子と考えるべきでしょうか。 |
Cân nhắc sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn 弱さ,邪悪さ,および悔い改めを考量する |
Ngài tôn trọng các giới hạn và sự yếu đuối của chúng ta. イエスはわたしたちの限界と弱さを考慮してくださいます。 |
Tiên tri Ê-li yếu đuối như chúng ta, nhưng lời cầu nguyện của ông có hiệu lực. ペテロ第一 3:12)預言者エリヤはわたしたちと同じ弱さを持っていましたが,その祈りには効力がありました。 |
Dù yếu đuối, nhưng tôi mạnh mẽ 弱くても,わたしには力がある |
• Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể chiến thắng sự yếu đuối của con người? ● 人間の弱さに対して勝利を得ることができると,どうして言えますか |
Hòa bình chỉ dành cho đàn bà và những kẻ yếu đuối. 平和 など 女 ども や... |
▪ Bạn có xem sự yếu đuối của con người theo quan điểm Đức Giê-hô-va? ■ あなたは人間の弱さについて,エホバと同じ見方をしていますか |
Tôi cảm thấy yếu đuối và không thích hợp. ......状況が厳しくても,わたしの決意は揺るぎませんでした。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のyếu đuốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。