ベトナム語のxớiはどういう意味ですか?

ベトナム語のxớiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxớiの使用方法について説明しています。

ベトナム語xớiという単語は,掘る, 掘りおこす, ほる, 切って進む, 切り開いて進むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語xớiの意味

掘る

(dig)

掘りおこす

(dig)

ほる

(dig)

切って進む

(plough)

切り開いて進む

(plough)

その他の例を見る

Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
朝も遅い時間で日は昇り,わたしにはずいぶん長い間二人で畑を耕したように思えました。
Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”.
ソロモンはさらに,農業生活の別の面,つまり畑の耕作に注意を向けます。「 自分の土地を耕す者は自らパンに満ち足り(る)」。
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
良い収穫を願う農夫は,定期的にぶどうの木の刈り込みを行なって,その生産力を高めました。 また,土にくわを入れては雑草やいばらなどが生えないようにもしました。
Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển.
その他にも鯨が餌場を通る コンテナ船と衝突するのを防いだり 海を移動している内に 漁網が絡まないようにする 必要があります
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
底に見えるすじは まるで畝を見ているようです まさにトウモロコシを植えるために 耕した畑のようです
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
しかし注意すべき重要な点は ここのような改造の全てが ただブルドーザーがやって来て その都市全体をただ掘り起こす というようなものではないという事です
Tỉa xén, vun xới, và chăm bón
刈り込み,掘り,養いを与える
KHI các nhà khảo cổ học thời nữ hoàng Victoria bắt đầu đào xới thành phố Pompeii hoang phế cổ xưa, những gì họ tìm thấy đã khiến họ sửng sốt.
ビクトリア朝時代の考古学者たちは,ポンペイの古代遺跡を体系的に発掘し始めた時,発掘された物を見て驚きました。
Ai vun xới hạt giống đó sẽ nhận được bình an trong lòng và trong đời sống của mình.
その種を育む人は各々,心の中,また生活の中に平安が増し加わってゆくのを見るでしょう。
Hãy nhìn vào biểu đồ trên, và xem ai là Chủ vườn nho và các hành động cắt tỉa, vun xới, và nuôi dưỡng tượng trưng cho điều gì.
上の表を見て,果樹園の主人がどなたで,刈り込み,掘り,養いを与える行いが何を象徴しているかに注目してください。
(2 Ti-mô-thê 2:15; 4:5) Bởi vì chúng ta ý thức một cách sâu sắc những gì liên hệ, nguyện vọng chân thành của chúng ta là tìm kiếm những người xứng đáng và vun xới hạt giống đã gieo.
テモテ第二 2:15; 4:5)関係する事柄に対する鋭い認識を持つわたしたちの心からの願いは,ふさわしい人々を探し出し,まかれた種を育てることです。
Tỉa xén, vun xới và chăm bón (câu 4)
刈り込み,掘り,養いを与える(4節)
Tình yêu thương và tình bạn cần được vun xới và ấp ủ. Trong số những yếu tố cần thiết để làm điều này là sự thành tâm và chân thật.
愛や友情ははぐくんでゆかねばならないものであり,そのために不可欠な要素となるのが誠実さと正直さです。
Chỉ cần một quả là đủ xới tung cả tòa nhà này.
その 1 つ で この 建物 全体 を 破壊 でき る
6 Ta sẽ để nó hoang tàn, chẳng tỉa hớt, chẳng vun xới; nhưng tại đó sẽ mọc lên những agai gốc và chà chuôm. Ta lại truyền cho mây đừng làm bmưa xuống trên nó nữa.
6 わたし は それ を 荒 あ れる まま に して おき、 刈 か り 込 こ む こと も、 耕 たがや す こと も せず、1 いばら と おどろ を 生 は え させる。 また わたし は、 雲 くも に 命 めい じ、その 上 うえ に 2 雨 あめ を 降 ふ らせない。』
Sự phục vụ của chức tư tế của anh ta gồm có việc dọn dẹp và đào xới đất cho một nông trại.
彼の神権の奉仕には,農場のために土地を整備し耕作することも含まれていました。
Tất cả những căn nhà này được xây từ 70 đến 80 phần trăm nguyên liệu tái chế, những thứ đã bị tống vào máy xới đất, đống rác, hay đống đốt.
これらの建物はすべて 70~80%は再利用された材料でできています 埋め立て地や焼却場に向かっていた部材です
Trong vòng 20 năm qua, Đức Giê-hô-va đã thật sự ban phước cho các nỗ lực của chúng tôi để vun xới cánh đồng Tahiti”.
過去20年間というもの,エホバはタヒチの地を耕すというわたしたちの努力を本当に祝福してくださいました」。
11 Và Chúa vườn bảo phải vun xới, tỉa xén và chăm bón cho cây. Ông bảo tôi tớ ông rằng: Ta rất đau buồn nếu phải mất cây này, vậy nên, để may ra có thể gìn giữ những rễ cây này khỏi chết ngõ hầu ta có thể bảo tồn những rễ ấy cho riêng ta, mà ta đã làm vậy.
11 また、 果 か 樹 じゅ 園 えん の 主人 しゅじん は 僕 しもべ に その 木 き の 周 まわ り を 掘 ほ らせ、 木 き を 刈 か り 込 こ ませ、 養 やしな い を 与 あた え させて 言 い った。「 この 木 き を 失 うしな う の は 悲 かな しい。 それで、 根 ね を 枯 か らさず に 残 のこ して おく こと が できる と 思 おも い、また、わたし 自 じ 身 しん の ため に 残 のこ して おく こと が できる と 思 おも って こう した の で ある。
Người làm vườn cày xới đất, tưới nước và bón phân cho cây, cũng như bảo vệ cây khỏi sâu bọ và cỏ dại.
庭師は,土を整え,水をやり,肥料を施し,害虫を駆除し,雑草を抜きます。
Sự thật là mãi cho đến đầu thế kỷ 20 CN chi tiết nhỏ này trong đoạn Kinh Thánh nói trên... mới được sáng tỏ nhờ những hiện vật đầu tiên có chữ pîm bằng tiếng Hê-bơ-rơ được đào xới”.
事実,聖書本文のこの小さな部分は......ヘブライ語でピームと記された実際の遺物が初めて発見される20世紀初頭までは理解されていなかった」。
Khi Phao-lô thăm lại thành Ê-phê-sô trong chuyến rao giảng lần thứ ba vào khoảng mùa đông năm 52/53 CN, cánh đồng mà cặp vợ chồng đầy nghị lực này vun xới đã chín muồi.
使徒 18:24‐26)パウロが第三回の宣教旅行の際,西暦52/53年の冬ごろに再びエフェソスを訪れた時,この精力的な夫婦によって耕されていた畑は熟して刈り入れを待っていたのです。 パウロはそこで約3年の間,「この道」について宣べ伝え,教えました。
3 Và từ đó trở đi, các con trai và acon gái của A Đam bắt đầu phân ra thành từng cặp hai người trong xứ, và cuốc xới đất đai cùng chăn nuôi gia súc, và họ cũng sinh nhiều con trai và con gái.
3 その とき から、アダム の 息 むす 子 こ 、1 娘 むすめ たち は 二 ふた 人 り ずつ 地 ち に 分 わ かれて、 土 と 地 ち を 耕 たがや し、 家 か 畜 ちく の 群 む れ を 飼 か い 始 はじ めた。 そして、 彼 かれ ら も また、 息 むす 子 こ 、 娘 むすめ たち を もうけた。
27 Nhưng này, người tôi tớ bèn thưa với ông rằng: Chúng ta hãy tỉa xén nó, vun xới nó và chăm bón nó một thời gian nữa, rồi biết đâu nó chẳng đem lại cho Ngài những trái tốt lành để Ngài có thể để dành cho lúc trái mùa.
27 しかし 見 み よ、 僕 しもべ は 主人 しゅじん に 言 い った。「 木 き を 刈 か り 込 こ み、 木 き の 周 まわ り を 掘 ほ って、もう しばらく 養 やしな い を 与 あた え ましょう。 そう すれ ば、 恐 おそ らく この 木 き は あなた の ため に 良 よ い 実 み を 結 むす び、 実 み の とれない 時 じ 節 せつ に 備 そな えて 実 み を 蓄 たくわ えられる こと でしょう。」
Việc tỉa xén, vun xới và chăm bón tượng trưng cho các nỗ lực của Chúa để giúp chúng ta nhận được các phước lành về Sự Chuộc Tội của Ngài và các nỗ lực của các vị tiên tri để giảng dạy và kêu gọi con người hối cải).
刈り込み,掘り,養いを与える行為は,主の贖罪の祝福を受けるようにわたしたちを助ける主の働きを表し,教え,悔い改めを叫ぶ預言者たちの努力を表している。)

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語xớiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。