ベトナム語
ベトナム語のxoáはどういう意味ですか?
ベトナム語のxoáという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxoáの使用方法について説明しています。
ベトナム語のxoáという単語は,消すを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語xoáの意味
消すverb |
その他の例を見る
Điều này rất quan trọng, bởi vì có rất nhiều trang vừa mới được tạo ra chỉ là những thứ rác cần được xoá bỏ, ví dụ ASDFASDF. 使い物にならない新規ページの多くを 削除するため これは重要な機能です ASDFASDF(でたらめ) とかね |
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? まず第一の問題 これらアプリは 削除可能でしょうか? 西洋社会は削除中なのでしょうか? 削除可能でしょうか? 西洋社会は削除中なのでしょうか? |
Nếu chỉ nhắm đến mục tiêu xoá bỏ nghèo đói cùng cực mà không chú ý đến việc bảo hiểm cho họ không bị nghèo trở lại thì cũng chẳng có ý nghĩa gì.” 我々が住むこの国も例外ではありません。 人々を貧困に逆戻りさせない施策を考慮しない繁栄の共有促進の目標は、道理にかなっていません。」 |
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ. 蓄積した知識が 物理的には安全だとしても 私たちはデジタル書庫を 破壊しようとする 油断ならぬ力に 抵抗しなければなりません それは知識への恐れや 過去を省みない横柄な態度です |
Để kiểm soát ngôn luận, chế độ này thậm chí còn xoá bỏ những từ ngữ bắt nguồn từ tiếng Anh để hình thành nên ngôn ngữ chính thức "Newspeak" - bộ sưu tập cực kì ít ỏi các từ viết tắt và những danh từ vô cùng đơn giản, thiếu đi những từ ngữ phức tạp để khuyến khích tư duy sắc bén và phản biện. この政権による言論統制は さらに進み 英語から言葉を消去して 新しい公用語である 「ニュースピーク(新語法)」を生みます 略語や単純な具象名詞だけからなる 非常に粗雑な言語で 微妙な意味や批判的な考えを表すのに 十分な複雑な語彙がありません |
Nhưng bọn họ đã sắp xếp 18 người đến và bỏ phiếu theo cách khá lố bịch để xoá bỏ một bài viết hoàn toàn hợp lệ. やっと18人を集めて 完全に有効な記事を削除しようという 馬鹿げたことを企てました |
Vậy việc xoá sự đói nghèo cùng cực được dự đoán, theo định nghĩa là những người sống với ít hơn $1.25 một ngày, được điều chỉnh, tất nhiên, theo ranh giới lạm phát từ năm 1990. ここでいう極貧とは 1日に1.25ドル未満で暮らす人のことだけど 1990年を基準にインフレも考慮されているんだ |
Các liên kết cũ bị xoá bỏ. 従来の回路が切断されます |
Bấm nút trắng để xoá lệnh. これらの状態を元に戻すには白いボタンを押せばよい。 |
Bắt đầu xoá vài email. そしてメールの削除を始めます |
Và bởi vậy tôi nghĩ rằng chúng ta cần tiếp thu những phát kiến có thể cải thiện điều kiện sống cho mọi người và tiếp tục xoá đói giảm nghèo trên khắp thế giới. そこで生活水準の向上と 世界中の貧困削減のために 何ができるのか 幅広く考えるべきです |
Tôi lấy một ví dụ về trang 'Bỏ phiếu để xoá bỏ.' 例として 削除投票のページがあります |
Sau 90 ngày, các nhật ký này sẽ bị xoá. 90 日経つとこのログは削除されます。 |
Điều thứ hai là từ thiện và viện trợ truyền thống không bao giờ giúp xoá nghèo. 2つめは 従来のチャリティーやエイドでは 貧困問題の解決にはならないということ |
Họ chỉ ngồi đó sẵn sàng để xoá sạch những mối đe doạ đối với họ. それは じっと潜んでいて 脅威になりそうなものを 殲滅する 準備をしているのです |
“Các nước cần phải tăng tốc và đầu tư nhiều hơn nữa vào quá trình tái cơ cấu trong nước thì mới có thể hoàn thành mục tiêu tăng trưởng kinh tế tổng thể và đủ mức xoá nghèo cùng cực ngay trong thế hệ hiện tại”. 各国は、我々の世代のうちに極度の貧困を撲滅するために必要なレベルまで広範な経済成長を達成しなければならない。 そのためには、国内の構造改革について加速化と投資拡大が不可欠だ」とジム・ヨン・キム世界銀行グループ総裁は述べた。 |
Do sự xoá bỏ của thuỳ hải mã, khả năng hình thành trí nhớ dài hạn của H.M cũng bị tổn thương. 海馬を取り除いたために H.M.の長期記憶を 形成する能力も落ちました |
Xoá bỏ cụm từ “tin lời của Chúa” ở trên bảng. ホワイトボードにある「主の御言葉を信じる」という言葉を消す。 |
Ta sẽ xoá bỏ nỗi sợ hải 恐れは克服しましょう |
Và đây là một ví dụ từ Thái Lan, nơi chúng tôi tìm thấy rằng, bởi giá trị của rừng đước không nhiều -- chỉ khoảng 600$ cho khu rừng 9 năm tuổi - so với giá trị của nó nếu là một đầm tôm, thì đáng giá hơn nhiều, khoảng 9600$. Dần dần, người ta bắt đầu xoá bỏ những khu rừng đước và chuyển chúng thành những đầm nuôi tôm. タイの例を見てみましょう マングローブの価値は調査を行った9年間で― 約600ドルと大したことありません- エビの養殖場に転換した場合 その価値は9,600ドルに上がります こうしてマングローブは伐採され エビの養殖場へと 転換されつつあります |
Để thực hiện đầy đủ cam kết phát triển trong thời đại số, Ngân hàng Thế giới đề xuất hai hành động chính: xoá bỏ khoảng cách số bằng cách làm cho internet phổ cập, giá rẻ, mở và an toàn; và tăng cường quản lí nhà nước nhằm đảm bảo cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, đào tạo nghề cho người lao động theo đòi hỏi trong nền kinh tế mới, và nâng cao trách nhiệm giải trình thể chế. Đây là những biện pháp mà Báo cáo gọi là các yếu tố bổ trợ analog đối với các khoản đầu tư vào công nghệ số. 新たなデジタル化の時代が開発にもたらすであろう効果を余すことなく実現するため、世界銀行は2つの行動を提唱している。 一つ目は、手頃な価格のオープンかつ安全なインターネットへのアクセス普及により、情報格差を解消すること、二つ目は、デジタル化がもたらす企業間の競争を排除しないよう規制を強化し、新たな経済の求めるデジタル機器の使い方を労働者に習得させると共に、デジタル社会における説明責任を果たせる制度を構築することだ。 同報告書は、こうした施策を、デジタル投資に対するアナログ型補完措置と呼んでいる。 |
Chúng ta được soạn thảo, có nghĩa là chúng ta được xoá và có nghĩa là chúng ta được chỉnh sửa khuôn mặt , giọng nói, cơ thể và thân hình -- không quá ít, không quá nhiều, chỉ vừa đủ. 編集することができるし 削除することもできる ということは書き直しができ 顔も 声も 肉体も 小さすぎず多すぎず ちょうどいいくらいに 書きなおせるのです |
Trong 3 yếu tố này, ông Kim cho rằng tăng trưởng kinh tế cùng với tăng lương và tạo việc làm là yếu tố quan trọng nhất giúp xoá nghèo và tăng cường chia sẻ thịnh vượng trong nửa thế kỉ qua. この3つのうち、貧困撲滅と繁栄の共有促進に資する最も重要な要素は、過去半世紀にわたり、賃金と雇用の増大を伴う経済成長であったと、キム総裁は指摘した。 |
Nhưng nếu một vài con cá chép châu Á với gene drive đực được vô tình mang từ Ngũ Đại Hồ về châu Á, chúng có thể xoá sổ toàn bộ quần thể cá chép châu Á. しかしオスだけを生む遺伝子ドライブを 持つアジア産のコイが 何かの手違いで10匹ほど 五大湖からアジアにもたらされたとしたら アジアの天然のコイを 払拭してしまうかもしれません |
Harry được xoá tội. ハリーによって退治される。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のxoáの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。