ベトナム語のxã hội đenはどういう意味ですか?

ベトナム語のxã hội đenという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのxã hội đenの使用方法について説明しています。

ベトナム語xã hội đenという単語は,マフィア, 秘密集団, 黒手党, やくざを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語xã hội đenの意味

マフィア

noun

ma túy và xã hội đen.
マフィアや麻薬による経済に支配されています。

秘密集団

noun

黒手党

noun

やくざ

noun

その他の例を見る

Anh bạn xã hội đen của anh.
ギャングスター の 友達 ?
Một cậu bé tám tuổi người Washington đã bị giết bởi một viên đạn lạc trong một cuộc đấu súng của dân xã hội đen.
C. の 8 歳 の 少年 が ギャング の 流れ弾 で 死亡 "
Băng nhóm xã hội đen, kẻ dắt mối mại dâm, gái mại dâm, kẻ tống tiền, lừa đảo và sát thủ là một số nhân vật gớm ghiếc của thế giới ảo.
マフィア,売春の客引き,売春婦,ゆすりや偽造をする人たち,暗殺者などは,それらオンラインの世界に住む低俗なキャラクターのほんの一部です。
Thời báo The Times ở Luân Đôn tường thuật rằng một số thám tử “bị cho là đã bỏ túi đến cả 100.000 đồng bảng Anh mỗi khi để ma túy bị tịch thu được lưu hành trở lại hoặc làm mất chứng cớ chống lại những tên trùm xã hội đen”.
ロンドンのタイムズ紙(英語)によれば,一部の刑事たちは「押収した麻薬を横流ししたり,暗黒街の大物にとって不利な証拠をもみ消したりするたびに10万ポンドもの大金を手に入れてきたとされて」います。
4 Khoảng 6.000 năm kể từ cuộc phản loạn trong vườn Ê-đen, sự bất công đã tồn tại trong xã hội loài người.
4 エデンでの反逆以来,約6,000年にわたって,不公正は人間社会に存在しています。
Những biến động gây ra bởi Cái chết Đen đã đẩy nhiều nhóm nhỏ trong xã hội vào chỗ nguy hiểm, đặc biệt là người Do Thái.
ペストによる激変は、少数の社会的弱者、特にユダヤ人に向けられた。
Ông nhận xét rằng Lincoln thích gièm pha chủng tộc, chế giễu người da đen, chống đối sự công bằng xã hội, và đề nghị gởi nô lệ được tự do sang một đất nước khác.
批評家はリンカーンが民族的な中傷を用い、黒人を冷笑するジョークを話し、社会的平等に反対すると主張し、解放奴隷を別の国に送ることを提案したことに苦情を言っている。
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông Phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do...
「どこを見ても,黒人,白人,東洋人,世界の各地から来た,あらゆる階層の人々が自由に交歓していた。
“Khắp mọi nơi người da đen, da trắng và người Đông phương, người thuộc mọi tầng lớp xã hội và khắp các vùng trên thế giới kết hợp với nhau trong vui mừng và tự do...
「どこを見ても,黒人,白人,東洋人,世界の各地から来た,あらゆる階層の人々が自由に交歓していた。
▪ “Vì cớ các vấn đề khó khăn nan giải mà xã hội đang phải đối phó, một số người nghĩ rằng tương lai của con người trên đất thật đen tối.
「社会の直面している,乗り越えることのできない幾つかの問題を見て,地上の人間の行く末は滅びだと感じている人々もいます。
Ví cớ tư tưởng đã ăn sâu vào tâm trí người ta nên họ tin rằng trong xã hội theo Ấn-độ giáo giai cấp được gọi là hạ lưu có màu da ngăm đen.
ヒンズー教中心の社会には,いわゆる下位のカーストの人々は色が黒いという根深い考えがあるからです。
Tuy nhiên, khoảng 40 năm sau nhiệm kỳ tổng thống của ông Coolidge, Ủy Ban Kerner, được bổ nhiệm để nghiên cứu mối quan hệ giữa các chủng tộc, đã bày tỏ mối lo ngại rằng Hoa Kỳ không tránh khỏi bị chia thành hai xã hội: “một của người da trắng, một của người da đen—tách biệt và bất bình đẳng”.
それにもかかわらず,クーリッジ大統領の時代からおよそ40年後に,人種関係の研究を目的として設置されたカーナー・コミッションは,米国はいずれ二つの社会になるという懸念を表明しました。「
Chúng ta đang chật vật, ta phải cho chúng biết, về việc nhận thức được hai màu da và nhân phẩm của thanh niên da đen, nhưng chính bạn mong đợi họ, trở thành nguồn nhân lực để thay đổi xã hội thành nơi chống lại sự bất công và hơn hết, sẵn sàng tạo dựng cơ sở để thanh niên da đen có thể được chấp nhận bản thân họ.
子どもたちには 私たちがまだ 黒人青年たちの肌の色を見る時 人格も同時に見ることが 難しいのだと伝えるのです でもあなたは彼らに この社会を良く変えていく力になり 不正義に立ち向かい 何より 黒人青年達が肌の色よりどんな人間かで 判断される社会にするよう教えてください
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
こんな風にカメラを使う企業が 他にもあります フェイスブックとは関係ありませんが― 皆さんの写真を撮って ソーシャルメディアに繋げます ある人が黒のドレスを 好むことがわかると 店の人が こんな風に 話しかけるかもしれません― 「貴女にぴったりお似合いの 黒のドレスが5着ありますよ」
Chúng ta vẫn còn mang trong mình cái cổ lỗ sĩ này về sự hơn thua và nó đang khiến ta hun đúc vào trong những thế hệ thừa kế sau này và xã hội, và vai vế, và nó tạo ra sự đau lòng và sự thiên vị và sự hạ giá thanh niên da đen tệ hại.
私たちは皆まだ 人種間の優劣の感情を持ち それは未だに 常識観念や社会そして 幾世代にも渡り根を下ろし 絶望を生み 不公平を助長し 黒人青年達の価値を 破壊的に損なっています
Giờ đây, không chỉ là hiểm họa hạt nhân; trong thế giới kết nối của chúng ta, sự sụp đổ internet có thể diễn ra ở phạm vi toàn cầu; đại dịch có thể lan khắp thế giới trong vài ngày bằng đường hàng không và mạng xã hội có thể lan truyền sự hoảng sợ và tin đồn với tốc độ ánh sáng theo đúng nghĩa đen.
それは何も核だとは限りません 相互に繋がるこの世界では ネットワークが断たれると 世界は瞬く間に崩壊し 疫病は人々の空の旅により 数日で世界中に広がり ソーシャルメディアは パニックと噂を拡げます それも文字通り光速で
Trong xã hội càng ngày càng theo xu hướng thế tục của chúng ta, có thể là khác thường cũng như không hợp thời để nói chuyện về A Đam và Ê Va hay Vườn Ê Đen hoặc về “sự sa ngã may mắn” của họ trên trần thế.
ますますこの世的になる社会では,アダムとエバやエデンの園の話や,二人が「幸運な堕落」をして肉体を得た話をするのは異例なことであり,時代遅れと言われるでしょう。 しかし,真理は簡潔です。
Vì thế, lời của Chúa Giê-su và Phao-lô phải có nghĩa là sau khi cặp vợ chồng đầu tiên trong vườn Ê-đen từ chối sự cai trị thần quyền, hoặc sự cai trị của Đức Chúa Trời, thì Đức Giê-hô-va đã để cho những người xa lánh Ngài tự tạo các cơ cấu uy quyền, nhờ đó họ được sống trong một xã hội trật tự.
ですから,イエスの言葉もパウロの言葉も,エデンにいた最初の人間夫婦が神権政治を,つまり神による支配を退けた後,エホバが,疎遠になった人間たちに,秩序立った社会での生活を可能にする数々の権威の機構を造ることを許された,という意味であるに違いありません。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語xã hội đenの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。