ベトナム語
ベトナム語のviêm khớpはどういう意味ですか?
ベトナム語のviêm khớpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのviêm khớpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のviêm khớpという単語は,関節炎を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語viêm khớpの意味
関節炎noun Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em là một loại viêm khớp mạn tính ảnh hưởng đến trẻ em. 若年性多発性関節炎とは,子どもがかかる慢性関節炎の一種です。 |
その他の例を見る
Ngoài ra, cả hai chúng tôi đều mắc phải chứng viêm khớp. その上,二人とも関節炎になりました。 |
Giả sử rằng bạn sống rất lâu, và khoảng 50% cơ hội bạn sẽ bị viêm khớp. 長生きをした場合 実に二人に一人の確率で 関節炎を患う可能性がある |
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.” 機械は関節炎のことを訊いてはくれないからね。」 |
Không phải tuổi tác gây ra chứng viêm khớp. しかも加齢だけが関節炎の原因ではない |
Còn vài người bị bệnh nan y, nghe có vấn đề, viêm khớp. 聴覚 障害 や 関節 炎 の 人 を 加え る と |
Vài năm về trước, mẹ tôi mắc chứng viêm khớp dạng thấp. 数年前のことです 母が 関節リウマチを患いました |
Chỉ có chất tự nhiên này không cần toa bác sĩ để trị chứng viêm khớp của tôi thôi”. ただ,関節炎にいいんで,自然から取られたこの市販のものなら使ってますけど」と答えます。 |
Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em là một loại viêm khớp mạn tính ảnh hưởng đến trẻ em. 若年性多発性関節炎とは,子どもがかかる慢性関節炎の一種です。 |
Chị Mildred cũng mang trong người một số bệnh, gồm có chứng viêm khớp, ung thư vú và tiểu đường. ミルドレッドも,関節炎,乳がん,糖尿病など,幾つかの病気を抱えていますが,キャロルと同じように,問題のことばかり考えないようにしています。 |
Tôi tiếp tục đi cho đến khi không chịu được những cơn đau khớp nữa”.—Anh Zbigniew, bị viêm khớp dạng thấp. 関節の痛みがひどくなったら,奉仕を切り上げます」。 ―ズビグニエフ,関節リュウマチ。 |
Ung thư có thể giết bạn, nhưng khi quan sát những con số, chứng viêm khớp còn hành hạ nhiều cuộc đời hơn. 癌は命を奪うかもしれない しかし数字上では 関節炎に悩まされる患者の方が多いのである |
Một cụ là Jacqueline, nay đã ngoài 80 tuổi và bị chứng viêm khớp, được giúp để nghe các buổi họp qua điện thoại. 変形性関節症を患っている80代半ばのジャクリーンは,電話回線を使って集会の話を聞いています。 |
Đây là một triệu chứng của chấn thương, nhiễm trùng, bệnh (đặc biệt là viêm khớp) hoặc phản ứng dị ứng do thuốc.. この症状は、外傷、感染、病気(ある種の関節炎)、または医薬品のアレルギーなどによって現れる。 |
Bà cho biết hai người chồng và một con trai của bà đã qua đời, và bà còn mắc chứng bệnh viêm khớp nặng. しかし二人は,その女性が最初の夫,再婚相手,そして息子とも死に別れ,ひどい関節炎を患っていることを知りました。 |
Chị Odile, một tín đồ Đấng Christ ở Pháp ngoài 70 tuổi, bị bệnh viêm khớp mãn tính nơi đầu gối nên không thể đứng lâu. フランスに住むオディールという70代の姉妹は,ひざの変形性関節症を患っており,長時間立っていることができません。 |
Những từ lạ như “bệnh mạn tính tự miễn” và “viêm khớp dạng thấp ở trẻ em”* vang lên trong căn phòng lạnh lẽo, ảm đạm. その冷たい灰色の部屋じゅうに,「慢性的自己免疫疾患」,「若年性多発性関節炎」* といった聞き慣れない病名がこだましました。 |
Vì bị viêm khớp nên Gary phải ngồi xe lăn. Các anh em Nhân Chứng thường đẩy xe cho Gary khi đi thánh chức chung với cháu. ゲーリーは関節炎があるので車いすを使っていますが,会衆の仲間が奉仕に付き添ってくれて,よく車いすを押してくれます。 |
Mặc dù có thể quy lỗi cho nhiều thứ thuốc, nhưng đa số trường hợp này bắt nguồn từ những thuốc dùng chữa trị viêm khớp và đau nhức. さまざまな薬剤が関係していますが,その種の問題のほとんどは,関節炎の薬や鎮痛剤によって引き起こされます。 |
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. ズビグニエフという男性は次のように述べます。「 |
Được thành lập bởi Jaques Courtin Clarins năm 1989, hiệp hội này đã giúp cho nỗ lực nghiên cứu cho chứng viêm khớp mãn tính và viêm thấp khớp mãn tính. 1989年にジャック クルタン クラランスによって設立されたこの組織は、多発性関節炎および慢性炎症性リウマチのための研究努力を促進することが可能となった。 |
“Trong thời gian sống ở Villa Mercedes, Argentina, mẹ tôi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, phát bệnh viêm khớp xương mãn tính khiến mẹ bị liệt từ bụng trở xuống. 「アルゼンチンのビヤ・メルセデスに住んでいた時,エホバの証人である母が変形性関節症を患い,下半身が麻痺してしまいました。 |
Narrator: Chúng ta đều quan tâm đến các sủ rủi ro của ung thư, nhưng có 1 căn bệnh khác đã được định sẵn sẽ thậm chí ảnh hưởng đến nhiều người hơn, chứng viêm khớp. 癌の危険性はもはや周知の事実である しかし 癌を上回る数の人々に 影響を及ぼす病気がある ― 関節炎だ |
Có lẽ anh em không cảm thấy mình đủ tiêu chuẩn để chữa lành những người đang bị bệnh thuộc linh—dĩ nhiên cũng không hơn gì một nhân viên bưu điện đủ tiêu chuẩn để giúp với chứng bệnh viêm khớp. 郵便局員が関節炎を治す助けにはならないのと同じく,霊的な病を患っている人を癒す資格が自分にはないように感じるかもしれません。 |
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư. 幾つかの研究の示すところによれば,細胞が本来死ぬべき時に死なないと,関節リウマチやがんが発症することがあります。 |
Sau khi đi truyền giáo chỉ được vài tuần, chị đã viết thư về nhà kể về một kinh nghiệm giản dị nhưng đầy ý nghĩa: 'Chị Lee và tôi xoa thuốc mỡ vào đôi tay bị viêm khớp của một bà lão---mỗi người ngồi ở một bên của bà---trong khi chúng tôi ngồi trong phòng khách nhà bà. 伝道に出て数週間経った頃,彼女は家族に,小さいながらも有意義な経験について手紙を書きました。「 リー姉妹とわたしは,それぞれ両脇に座って,リウマチを患っている年配の女性の手に軟膏を擦り込みました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のviêm khớpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。