ベトナム語のvì vậy cho nênはどういう意味ですか?

ベトナム語のvì vậy cho nênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのvì vậy cho nênの使用方法について説明しています。

ベトナム語vì vậy cho nênという単語は,だから, 故に, ゆえに, 従って, したがってを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語vì vậy cho nênの意味

だから

(consequently)

故に

(consequently)

ゆえに

(consequently)

従って

(consequently)

したがって

(consequently)

その他の例を見る

Vì vậy cho nên người ta phải dịch Kinh-thánh ra nhiều thứ tiếng khác.
聖書が他の言語に訳されてきたのはそのためです。
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình.
最後に 共有したいことがあります
Vì vậy, chúng ta không nên cho rằng một số người sẽ không bao giờ chấp nhận thông điệp Nước Trời.
ですから,「この人は王国の音信を決して受け入れない」,と考えるべきではありません。(
2 ta ban cho họ một lệnh truyền; vậy nên hãy lắng tai nghe, lời Chúa phán với họ như vậy
2 わたし は 彼 かれ ら に 一つ の 戒 いまし め を 与 あた える。 それゆえ、 耳 みみ を 傾 かたむ けて 聞 き き なさい。 主 しゅ は この よう に 言 い う。
10 Và cũng điều Su Lê đã làm nên cha ông giao vương quốc cho ông; vậy nên, ông bắt đầu trị thay thế cha mình.
10 すると、シュール が この こと を 行 おこな った ので、 父 ちち は 王 おう 位 い を シュール に 授 さず けた。 そこで、シュール は 父 ちち に 代 か わって 統 とう 治 ち し 始 はじ めた。
Bởi vậy ngài đáp: “Bây giờ cứ làm đi, chúng ta nên làm cho trọn mọi việc công-bình như vậy”.
そこでイエスは,「この度はそうさせてもらいたい。 このようにしてわたしたちが義にかなったことをすべて果たすのはふさわしいことなのです」とお答えになります。(
Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi.
ですから,長老は助言を与えるとき,過ちを犯した人を厳しい言葉でしかりつけたりしません。
Vì vậy nên sẽ an toàn hơn nhiều cho tôi nếu hạ cánh ở phía dưới đáy.
だから底に降りる方が ずっと安全だったんです
Vì vậy Kinh-thánh nói: “Cho nên, bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, mọi người đều phạm tội” (Rô-ma 5:12).
それゆえに聖書はこう述べています。「 ひとりの人を通して罪が世に入り,罪を通して死が入り,こうして死が,すべての人が罪を犯したがゆえにすべての人に広がった」― ローマ 5:12。
Vì vậy, người công bố nên cho anh thư ký hội thánh và giám thị buổi học cuốn sách biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc.
ですから,奉仕者が自分の最新の住所や電話番号を書記と書籍研究の監督に知らせておくのは良いことです。
Vì vậy, người công bố không nên viết thư cho văn phòng chi nhánh để đặt tạp chí dài hạn.
これは,各奉仕者が個人の雑誌の郵送を依頼するため支部事務所に手紙を書くことはないという意味です。
Và họ đã làm cho nhà vua buồn khổ vô cùng những lời than vãn ấy; vậy nên, ông thuận cho họ làm theo ý muốn của họ.
この よう に、 彼 かれ ら が 不 ふ 平 へい を 言 い って ひどく 王 おう を 悩 なや ました ので、 王 おう は 彼 かれ ら に 望 のぞ み どおり に する こと を 許 ゆる した。
Ngài không biểu hiện cho chúng ta trông thấy, vậy nên chẳng có Thượng Đế.
神 かみ がわたしたちに 御 ご 自 じ 身 しん を 示 しめ されないので,「 神 かみ はいない」と 言 い うのである。
Cô không có hy vọng được giải cứu, vì vậy cô tự làm cho mình trở nên chai đá về mặt cảm xúc để tự bảo vệ mình khỏi thực tại khủng khiếp.
救出される希望を持てなかったため,感情を抑え込んで恐怖や現実から自分を閉じ込めたのです。
Vì vậy, tín đồ Đấng Christ nên chờ đợi cho đến khi mình thành thục mới kết hôn và chỉ kết hôn “theo ý Chúa”.
ですから,クリスチャンは自分が円熟するまで結婚を待ちたいと思うでしょう。 そしてクリスチャンは「主にある者」とだけ結婚すべきです。(
14 Và các Thượng Đế phán: Chúng ta hãy làm nên một kẻ giúp đỡ cho người này, người này sống một mình không tốt, vậy nên chúng ta sẽ tạo dựng một kẻ giúp đỡ cho hắn.
14 また、 神々 かみがみ は 言 い われた。「 この 人 ひと の ため に ふさわしい 助 たす け 手 て を 造 つく ろう。 人 ひと が 独 ひと り で いる の は 良 よ くない から で ある。 それゆえ、わたしたち は 彼 かれ の ため に ふさわしい 助 たす け 手 て を 形 かたち 造 づく ろう。」
Vì vậy, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi có để cho những lo toan cuộc sống lấn át mục tiêu tâm linh không?
ですから,次のように自問するのはよいことです。『 わたしは生活上の思い煩いのために道からそれるままになっているだろうか。
2 Bởi những chuyện như vậy thường xảy ra, cho nên hiển nhiên nhiều người đã nói chuyện với một nhân vật nào đó ở trong lãnh vực thần linh.
2 このような経験は少しも珍しくないので,霊界のだれかと話をしたことのある人は少なくないに違いありません。
Bạn sẽ đặt rất nhiều nỗ lực cho mùa này vì vậy chúng tôi khuyên bạn nên tạo chiến dịch dưới dạng chiến dịch mới riêng.
ビジネスにとって重要な季節やイベントには、新しいキャンペーンを別途作成することをおすすめします。
Đó là “ngày cứu-rỗi” cho Chúa Giê-su bởi ngài giữ trọn lòng trung kiên và vì vậy “trở nên cội-rễ của sự cứu-rỗi đời đời cho kẻ vâng lời Ngài” (Hê-bơ-rơ 5:7, 9; Giăng 12:27, 28).
イエスは完全な忠誠を保っていて,それにより「自分に従う者すべてに対し,永遠の救いに責任を持つ者となられ(た)」からです。 ―ヘブライ 5:7,9。 ヨハネ 12:27,28。
6 vua đã giết chết nhiều người trong bọn họ lý do những người anh em đó của họ đã làm tản lạc các đàn gia súc tại suối nước; vậy nên, họ đã để cho các đàn gia súc thất lạc mà họ bị giết.
6 僕 しもべ たち が 水 みず の ある 場 ば 所 しょ で 同胞 はらから に よって 家 か 畜 ちく の 群 む れ を 追 お い 散 ち らされた こと で、 王 おう は 大 おお 勢 ぜい の 僕 しもべ を 殺 ころ して いた から で ある。 この よう に、 僕 しもべ たち は 家 か 畜 ちく を 散 ち らされた ため に 殺 ころ されて いた。
5 Này, ata là Đấng đã ban ra luật pháp đó, và ta là Đấng đã giao ước với dân Y Sơ Ra Ên của ta; vậy nên luật pháp đã được làm trọn nơi ta; ta đã đến để làm cho luật pháp bđược trọn; vậy nên luật pháp ấy nay đã hoàn tất.
5 見 み よ、その 律 りっ 法 ぽう を 与 あた えた の は この 1 わたし で あり、わたし の 民 たみ イスラエル と 聖 せい 約 やく した 者 もの は わたし で ある。 律 りっ 法 ぽう は わたし に よって 成 じょう 就 じゅ して いる。 わたし は 律 りっ 法 ぽう を 2 成 じょう 就 じゅ する ため に 来 き た から で ある。 したがって、 律 りっ 法 ぽう は 終 お わった。
Vì vậy, các nhà hội trở nên trung tâm về thiêng liêng cho cộng đồng người Do Thái ở khắp Trung Đông và Âu Châu.
したがって,中東やヨーロッパでは至る所で会堂がユダヤ人共同体の霊的な中心地になりました。
Tuy vậy, không có một sự hướng dẫn rõ rệt nào, cho nên trong tuổi thanh niên, tôi sống một cuộc đời vô chí hướng.
しかし,十代の時は,明確な導きのないまま,成り行きにまかせて生きていました。
Vì vậy tôi nghĩ chúng ta nên tìm ra giải pháp cho vấn đề kiểm soát trước đã, để khi cần thiết ta đã có sẵn giải pháp rồi.
だから私たちは この制御の問題を 前もって解決しておくべきだと思います そうすれば必要になったときに すぐ使えます

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語vì vậy cho nênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。