ベトナム語
ベトナム語のven biểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のven biểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのven biểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のven biểnという単語は,沿岸を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ven biểnの意味
沿岸noun (Đồng nghĩa: mép, rìa, vệ) |
その他の例を見る
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. もちろん,沿岸の海域で乗客や貨物を運ぶ小さな船もありました。 |
Pháo đài Jefferson là một pháo đài ven biển lớn nhưng chưa hoàn thành. 公園の最大の呼び物は、ジェファーソン砦で、巨大なしかし未完成の海岸の要塞である。 |
Trong khi chúng ta chuẩn bị cho cuộc tấn công, chúng ta cần dựng phòng tuyến ven biển. 攻撃 の 準備 を し て い る 間 防衛 を 補強 する 必要 も あ る |
Đất nước: Đồng bằng ven biển, ở giữa có núi 国土: 中央部が山岳地で沿岸部は平野 |
Có nhiều hoạt động giải trí dọc theo những vùng ven biển của Đảo Lớn. ビッグ・アイランドの海岸一帯では,いろいろなレクリエーションを楽しめます。 |
Có khoảng 80 quốc gia ven biển. 沿岸の国は 80か国ほどです |
Nó đã phá hủy ba thị trấn ven biển nhưng lại tạo nên hàng trăm mẫu đất mới. そのために沿岸の三つの町が壊滅しましたが,何百ヘクタールもの新しい土地が生み出されてきました。 |
Một trong những ruộng ấy nằm ở Areia Branca, một thị trấn nhỏ ven biển. そのような製塩所の一つが,海岸沿いの小さな都市アレイア・ブランカにあります。 |
Có bao nhiêu cá tại vùng ven biển so với vùng khơi? 沿岸域の魚の量は公海と比べて どれ程でしょうか |
Ta có thể phục hồi rất nhiều bãi cá nếu tập trung vào những vùng ven biển này. 沿岸域に集中するだけで 漁獲高を大幅に取り戻せます |
Những cơn bão này thường ảnh hưởng đến phần lớn vùng ven biển Đông Hoa Kỳ. この嵐はアメリカ合衆国東海岸の広い範囲に影響するものである。 |
Vào tháng 12 năm 2010, thành phố Apatzingán ở bang ven biển Michoacán, Mexico, bị đánh thức bởi những tiếng súng. 2010年12月 メキシコ太平洋沿岸の ミチョアカン州 アパチンガン市は 銃声に起こされました |
Ông đến vùng ven biển, vào cảng gọi là Gia-phô và tìm một chiếc tàu đi Ta-rê-si. ヨナは海岸の方,ヨッパと呼ばれる海港都市に下って行き,タルシシュへ向かう船を見つけました。 |
Khí hậu: Dọc theo đồng bằng ven biển và đất liền thì nóng; ở vùng cao thì ôn hòa hơn 気候: 沿岸部や内陸部の低地では暑い。 高地では温暖 |
“Dân Biển” thường được nhận diện là những thủy thủ từ những đảo và miền ven biển Địa Trung Hải. “海の民”とは,地中海の島々や沿岸地帯の船乗りであると一般的に考えられています。 |
Ông đến vùng ven biển, vào cảng gọi là Gia-phô và tìm một chiếc tàu đi Ta-rê-si. 沿岸地域へ下り,ヨッパという港町でタルシシュ行きの船を見つけます。 |
Người Phi-li-tin là kẻ thù lớn nhất của Vương Quốc Israel, đang sống trong đồng bằng ven biển. イスラエル王国の 最大の敵は ペリシテ人で 海岸平野に住んでいました |
Từ phía đông của vùng ven biển, Thập tự quân đã nhìn thấy chiếc lều của Saladin ở phía xa. 沿岸部の東側から、十字軍は離れたところにあるサラディンのテントを見て取った。 |
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên tại Ipswich, bang Massachusetts, một thị trấn ven biển của tầng lớp lao động. 過去の歩み: わたしは,マサチューセッツ州の海辺にある,肉体労働者の多いイプスウィッチという町で育ちました。 |
Chị Chantal, đến từ Canada, kể: “Năm 2008, tôi chuyển đến một vùng ven biển Ecuador, nơi chỉ có một hội thánh. カナダから来たシャンタルは,こう言います。「 2008年にエクアドルの海岸地方に移動しました。 |
Các cuộc nghiên cứu cho biết trong vòng mười năm nữa, ngôi làng ven biển này có thể sẽ bị cuốn đi. 海岸沿いのこの村は10年以内に波に洗い流されかねない,という調査結果が出ています。 |
Một đặc điểm khác thường của vùng đồng bằng ven biển là một số lượng lớn vịnh Carolina, nguồn gốc không rõ ràng. 沿岸平原の他とは異なる特徴はカロライナ・ベイズと呼ばれる無数のへこみであり、その原因は不明である。 |
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. レンバティの雲の中でもう一晩涼しい夜を過ごし,蒸し暑い沿岸部に戻るのです。 |
Anh chị em thân mến, khi tôi 12 tuổi, gia đình tôi sống ở Göteborg, một thành phố ven biển ở miền nam Thụy Điển. 愛する兄弟姉妹の皆さん,わたしが12歳のとき,家族は南スウェーデンの海に面した都市,イェーテボリに住んでいました。 |
Và rừng mưa Great Bear thường được coi là là hệ sinh thái nhiệt đới ôn đới ven biển lớn nhất trên thế giới. グレート・ベア温帯雨林一般的には 世界最大の海岸沿いにある 温帯性雨林生態系だと言われています 世界最大の海岸沿いにある 温帯性雨林生態系だと言われています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のven biểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。