ベトナム語
ベトナム語のướtはどういう意味ですか?
ベトナム語のướtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのướtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のướtという単語は,濡れる, ぬれる, 湿気るを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ướtの意味
濡れるverb Quần áo ướt dính chặt lấy cơ thể cô ta. 濡れた衣服が彼女の体にくっついていた。 |
ぬれるverb Mặt đất dường như ẩm ướt. 地面がぬれているようだ。 |
湿気るverb Nó đưa tôi tới dải ẩm ướt và ấm áp của vùng nhiệt đới 地球を囲む 暑くて湿気った気候帯の |
その他の例を見る
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. そのようなインクで書いた直後に,水を含んだ海綿でぬぐえば,文字を消すことができました。 |
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. スマートフォンが濡れている場合は充電しないでください。 |
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. すぐに,ビビアンパークにいたすべての男性と女性が大きな麻袋を持って走って来て,その火をたたいて消そうとしてくれました。 |
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt. 膝にも2つ付けていました 母の吸収性は抜群です(笑い) |
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. * ちょうど寒さが暑さと,乾いた状態が湿った状態と,光が闇と正反対であるのと同じように,死は命と正反対の関係にあります。 |
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. 水気を含んで柔らかくなった地面が,落ちてくる砲弾のエネルギーを大きく吸収してしまったからです。 |
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. 2,3日すると,「ぬれた洗濯物」とわたしたちが呼んでいたものが山のように送り返されて来ます。 母はそれを裏庭に張った物干し用ロープに干すのです。 |
Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. スマートフォンが濡れた場合でも、外部熱源を使って乾かさないでください。 |
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. きれいな流水で手をぬらし,石けんをつける。 |
Len và ẩm ướt là 2 khái niệm chẳng thể đi đôi với nhau. 毛糸と水なんて ミスマッチな感じがする |
Harriet và tôi nhìn nhau, hai má của chúng tôi ướt đẫm nước mắt. ハリエットとわたしは互いに顔を見合わせると,二人とも頬が涙で濡れていました。 |
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời. モリイシガメに必要なのは 湿った草地 昆虫 日のあたる場所 です |
Con sẽ làm ướt máy tính bây giờ. パソコン が 濡れ る から 。 |
Nó bị ướt nước mưa. 雨 の しずく だ |
Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không? 分かる? 脇の下にも汗をかいちゃうような |
Chẳng hạn, khi người mẹ bảo một đứa con nhỏ đi rửa tay và rửa mặt, thì có lẽ đứa bé này nghĩ chỉ cần đặt các ngón tay dưới vòi nước và thấm ướt môi là đủ. 例えば,手と顔を洗いなさい,と母親から言われる小さな男の子は,蛇口から出る水に指を差し出し,唇をぬらせば十分だと考えるかもしれません。 |
Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. 私は体を動かせなかったので,涙で枕をぬらしながら,耐え忍べるよう辛抱強さと勇気を与えてくださいと天の父に懇願しました。 |
Những quả bóng nước liên tục bị ném ở bên ngoài đấu trường thỉnh thoảng có thể làm các anh chị em bị ướt, nhưng những điều đó cần phải không bao giờ, không bao giờ dập tắt ngọn lửa đức tin đang cháy rực của các anh chị em. 第三者がひっきりなしに投げつける水風船によって濡れることはあっても,赤々と燃える皆さんの信仰の火を消すようなことは決してさせてはなりません。 |
Thêm một đêm mát mẻ ở Lengbati trong mây, chúng tôi lại trở về với cái nóng và ẩm ướt của vùng ven biển. レンバティの雲の中でもう一晩涼しい夜を過ごし,蒸し暑い沿岸部に戻るのです。 |
Nếu điện thoại bị ướt, không tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. スマートフォンが濡れた場合でも、外部熱源を使って乾かさないでください。 |
Tay ướt. ありがとうございます それでは手を濡らしますよ |
Tuy nhiên, đối với nhiều người đây là lần đầu tiên cũng là lần duy nhất họ đi bộ qua lòng sông mà không bị ướt. しかし大多数の人にとって,直前まで大量の水のあった所の地面を,水に濡れずに歩いて渡るのは,これが最初で最後です。 |
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. 我々が日常の経験から知っているとおり,紙はおろか強じんななめし革でも,外気にさらされたり湿っぽい部屋に置かれたりすると質が低下する」。 |
▪ Phong lan phát triển tốt ở nơi ẩm ướt. ■ ランは湿度の高い場所でよく育ちます。 |
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn. パピルスや獣皮紙に書かれたものは,焼失したり湿気のある土のせいで腐ったりしましたが,封泥は残存しています。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のướtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。