ベトナム語
ベトナム語のTứ Xuyênはどういう意味ですか?
ベトナム語のTứ Xuyênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのTứ Xuyênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のTứ Xuyênという単語は,四川, 四川省を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語Tứ Xuyênの意味
四川proper mà họ phục vụ cá sấu Tứ Xuyên và tôm hùm chua ngọt, đúng không そこでは、四川アリゲーターとか甘酢ザリガニとかがあるんですよね? |
四川省proper Trung Quốc: Tứ Xuyên kết thúc phong tỏa 中国:四川省が封鎖を解除 |
その他の例を見る
"Vải lụa vân" (lăng vân bố) của Tương châu (nay là An Dương, Hà Nam) rất tinh tế và đẹp; gấm Tứ Xuyên (Thục cẩm) cũng rất có danh tiếng. 御称号は義宮(よしのみや)、お印は黄心樹(おがたま)。 |
Ngày 1 tháng 9 năm 2006, hơn 300 học sinh tại trường tiểu học Thực nghiệm thành phố Trường Châu ở tỉnh Tứ Xuyên,Trung Quốc đã bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn trưa. 2006年9月1日、四川省崇州市の小学校で給食を食べた300名以上の生徒が食中毒になった。 |
Và vào 2008, ở Thành Đô, khu vực Tứ Xuyên, Trung Quốc, gần 70,000 người thiệt mạng và đặc biệt, rất nhiều trường học bị phá hủy bởi vì sự tham nhũng giữa chính quyền và nhà thầu. 2008年には 中国四川省の成都で 7万人近くが亡くなり 特に多くの学校が 倒壊しました 汚職がらみの手抜き工事が 原因です |
mọi ngời bắt đầu nhận raở tỉnh Tứ Xuyên nguyên nhân nhiều trường đổ sập bởi vì trận động đất bi kịch đã xảy ra trong ngày đi học nguyên nhân nhiều trường đổ sập là những quan chức tham nhũng đã đưa hối lộ để cho phép những tòa nhà đó được xây dưới tiêu chuẩn 四川省で学校の建物の崩壊が― 多かった原因が 解明されていきました 悲劇的なことに 地震が起きたのは学校の時間帯です あれほど多くの学校の建物が潰れたのは 悪徳役人が賄賂を受け取って 基準以下の建築を黙認していたからだったのです |
Tôi khiêm nhường làm chứng rằng chúng ta có thể “có lời lành giúp ơn” qua lời lẽ đầy trắc ẩn khi ân tứ được trau dồi của Đức Thánh Linh xuyên thấu lòng chúng ta với mối đồng cảm đối với những cảm nghĩ và hoàn cảnh của người khác. 培われた聖霊の賜物が,相手の気持ちや状況に共感する思いでわたしたちの心の奥まで照らすときに,思いやりのある言葉を使うことで,わたしたちが「益になる」ことができるとへりくだって証します。 |
Và Ân Tứ Đức Thánh Linh không tả xiết có sẵn thêm cho tất cả những người nào tự mình hội đủ điều kiện qua phép báp têm và bằng cách sống xứng đáng với sự đồng hành thường xuyên của Ngài. さらに,聖霊からもう一つ,言葉に言い尽せない賜物があります。 これは,バプテスマを受け,絶えず聖霊を伴侶とするにふさわしい生活をすることによって,自らのふさわしさを証明している人には皆,だれにでも与えられるものです。 |
“Ân tứ Đức Thánh Linh, tức là quyền nhận được Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên, chỉ đạt được với điều kiện phải có đức tin nơi Đấng Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm bằng cách được dìm mình xuống nước, và phép đặt tay bởi các tôi tớ có thẩm quyền đã được ban cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. 「聖霊の賜物は聖霊を常に 伴(はん) 侶(りょ)とする権利ですが,これを受けられるのは次の条件を満たしたときだけです。 すなわち,キリストを信じる信仰を持ち,悔い改め,水に沈めるバプテスマ,そしてメルキゼデク神権を賦与された権威ある 僕(しもべ)による 按(あん) 手(しゅ)を受けることです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のTứ Xuyênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。