ベトナム語のtrước đâyはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrước đâyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrước đâyの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrước đâyという単語は,かつて, 以前, かつては, 往時を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
単語trước đâyの意味
かつてadverb (1.かつて京都にいた頃=Hồi tôi còn ở Kyoto; Lúc tôi còn ở Kyoto2.かつてない賑(にぎ)わいを見(み)せる。= Cho thấy sự nhộn nhịp chưa từng có (trước đây)3.いまだかつて聞いたことがない。=Chưa từng nghe bao giờ.4.かつて受けたひどい恥=Nỗi nhục khủng khiếp mà tôi phải chịu đựng trước đây.5.彼はかつてそこで働いてた。= Anh ta đã từng làm việc ở đó.6.かつてはここに橋があった。= Trước đây đã từng có một cây cầu ở đây.) |
以前noun |
かつては
|
往時
|
その他の例を見る
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. 正確 に は 2 , 3 日 前 に 私 も あなた を 撃 っ た |
Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều? 以前 の 人生 の 方 が 本当 に 良 かっ た と 思 う の ? |
Mau qua đi năm tháng trước đây, nhưng di sản và bài học của mình sinh sống. マウは5か月前に 亡くなりましたが 彼の残したものや教えは生き続けます |
Ngươi sẽ vẫn chỉ là ngươi như trước đây. お前 は いつ も 何 か を し て いただけ の こと だ |
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây. 私が慣れ親しんできた王国会館とは大違いでした。 |
tự nhiên gu của bạn được tôn trọng theo cách mà trước đây chưa hề có 突然に 私たちの好きなものが かつてない程 評価されるようになったのです |
Trước đây, sư tử có nhiều trong vùng. 昔その地域にはライオンも数多くいました。 |
Nhưng đó là tôi những năm trước đây. それがかつての私です |
Bạn có thể xem lịch sử tất cả các bài đăng trước đây trên tab Cộng đồng. [コミュニティ] タブで、コミュニティの過去の投稿をすべて見ることができます。 |
(b) Các hội nghị vòng quanh trước đây đã giúp anh chị trong thánh chức như thế nào? ロ)あなたは,奉仕の務めの面でこれまでの巡回大会からどのような助けを得てこられましたか。 |
Bọn họ từng đối đầu với chúng, Harlan DeGroat trước đây 彼 ら 全員 ハーラン ・ デ グロート と 取引 が あ る |
Nhiệm sở đầu tiên của tôi là Quetta, trước đây là một tiền đồn của Anh. 開拓者として最初に割り当てられたのは,かつて英国軍の基地があったクエッタでした。 |
Ý tưởng này đã có trước đây. 違います この考えは結構前からありました |
Kẻ tìm ra cậu trước đây chỉ là gặp may thôi. この 前 見つけ た 男 は ラッキー だっ た |
Kể từ ngày thành lập 60 năm trước đây, Trường Ga-la-át đã gửi đi nhiều giáo sĩ. 60年前の開校以来,ギレアデ学校は続々と宣教者を送り出してきました。 |
Trước đây nó từng có mặt khắp Nhật Bản. かつて日本全国にあった。 |
Như tôi đã đề cập trước đây, khi còn trẻ, Chủ Tịch David O. 前に述べたように,若い頃のわたしにとっての模範はデビッド・O・マッケイ大管長でした。 |
Trước đây rất lâu chúng ta đã chiến đấu và chết bên nhau. 共 に 生死 を 懸け て 戦 い ま し た |
Trước đây tôi đã không nhận thấy điều này—đức tin của họ. 彼らの信仰という点に,以前は気づきませんでした。 |
(Lu-ca 10:2) Đó là điều đã xảy ra gần 2.000 năm trước đây, còn ngày nay thì sao? ルカ 10:2)ほぼ2,000年前にそうだったのであれば,今日はどうでしょうか。 |
Trước đây, do thành kiến tôi nghĩ rằng họ là người ít có lòng khoan dung nhất. 以前のわたしは偏見を持っていたので,彼らは一番狭量な人々だと思っていました。 |
Giao diện quản lý quảng cáo trước đây 従来の入稿操作 |
Xét cho cùng, 20 năm trước đây, lúc còn trẻ họ đã bán người này làm nô lệ. とにかく彼らは,その時より20歳若かった時に,この人を奴隷として売ってしまったのです。 |
Đăng nội dung về trải nghiệm công việc hiện tại hoặc trước đây. 現在または過去の職場に関するコンテンツを掲載すること。 |
Không ai tường tin tưởng em về bất kỳ điều gì trước đây. 今 まで は 誰 も 僕 を 信用 し て くれ な かっ た |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrước đâyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。