ベトナム語
ベトナム語のtrung niênはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrung niênという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrung niênの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrung niênという単語は,中年のを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trung niênの意味
中年のadjective ([中年]) |
その他の例を見る
Anh gặp một phụ nữ trung niên và bà tỏ thái độ chú ý Kinh Thánh. ある時ヘルベルトは,聖書に関心を示す中年の婦人に会いました。 |
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. 中年紳士の健一さんは,風邪気味なので薬局へ行って薬を求めました。 |
Người trung niên quyết ly dị người bạn đời mà hồi thanh niên họ đòi cưới cho được. 中高年が離婚に急ぐ相手は 若い頃 結婚に急いだ相手です |
10 Người ta phản ứng khác nhau khi đến tuổi trung niên. 10 中年になったときの反応は人によってさまざまです。 |
Điều này có thể xảy ra ngay cả ở những cặp trung niên. 中年層の人たちでも,このように配偶者から自分を遠ざけることがあります。 |
Tuổi già tiêu pha hết những gì nhọc công kiếm được buổi trung niên. 高齢者が懸命に減らそうとしているのは 中年の頃 懸命に増やそうとしたものです |
Khi người trung niên hẹn hò, họ không lằng nhằng. 中年ともなると 交際で あれこれ迷ったりしません |
Khi đang rao giảng từng nhà, anh gặp một người đàn ông trung niên có râu. 家から家に伝道していた時,あごひげを生やした中年の男性に会いました。 |
Tuổi trung niên chăng? 10代のうち? 中年になってから? |
Trung niên. 中年 望み なし |
Vì thế chúng ta đang thấy một sự kéo dài của tuổi trung niên. 中年期の拡大という現実にも直面しています |
MỘT người đàn ông Nhật Bản trung niên tên Kunihito gần đây di trú đến Hoa Kỳ. 国人という名の中年の日本人が,最近米国に移住しました。 |
14 Lúc ấy Đa-vít đang ở tuổi trung niên, có thể là khoảng trên 50 tuổi một chút. 14 ダビデは当時,中年でした。 50代の初めだったかもしれません。 |
Khi ở tuổi trung niên, hãy công bằng. 30代半ばのはずだが、若々しい。 |
Một lát sau, cậu ta trở lại, cùng với một người phụ nữ trung niên tên là Valentina. 程なくサムはバレンティナという中年の女性を連れて戻って来ました。 |
Một ông tuổi trung niên bị buộc tội, và bị kết án tử hình. ある中年の男性が起訴されて有罪となり,死刑を宣告されました。 |
CHỊ Conchi, một phụ nữ tuổi trung niên vui tính, phải chiến đấu với bệnh ung thư đã bảy năm. コンチーという朗らかな中年の女性は,7年間がんと闘っています。 |
Còn lớp người trung niên và già cả thì ở nhà để sẵn sàng đón tiếp đoàn hát cầu mưa. 小・中学校は立教女学院に通い、賛美歌に慣れ親しむ。 |
Anh Joseph, ở tuổi trung niên, kể về một tín đồ Đấng Christ mà anh biết cách đây nhiều năm. ジョセフという中年の男性は,何十年も前に知り合いだったある仲間のクリスチャンについてこう語っています。 |
Vào một dịp khác, tôi đi thăm một tòa án cấp quận, gặp được ông chánh án tuổi trung niên. 別の時には,地方裁判所を訪れ,そこの裁判長である中年の男性と面会しました。 |
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”. 中年になって,自分の人生の方向づけと意味を確立しようと,もがいている」。 |
Vào một buổi sáng sớm, anh Ralph đến gần một người đàn ông tuổi trung niên ngồi trên một băng ghế. ある日の早朝,ラルフはベンチに座っている中年の男性に近づきました。 |
Vâng, tối sống ở đó 25 năm, và lá phổi tuổi trung niên của tôi, đã hít thở những thứ như vậy nhiều rồi. ここでは25年間 中年期の肺で過ごし それらの化学物質が濃縮された空気を吸っていました |
Một người đàn ông hăm hở, ở tuổi trung niên, mồ hôi nhễ nhại, cố lách khỏi đám đông đang chen lấn nhau. 人込みをかき分けてなんとか進もうと,汗だくになっている中年男性もいます。 |
Đến thời niên thiếu, tôi bị mù hoàn toàn và bị trầm cảm nặng”.—Paqui, một phụ nữ trung niên có chồng cũng bị mù. 10代で完全に見えなくなり,ひどくふさぎこんでしまいました」。 ―パキ。 中年女性で,夫も視力障害者。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrung niênの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。