ベトナム語
ベトナム語のtrộmはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrộmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrộmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrộmという単語は,盗むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trộmの意味
盗むverb (lấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người) |
その他の例を見る
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. 祖母はこう言った 「お前は 戦争のさなかに 貯蔵庫の泥棒さえ 笑わせられる子だよ」 |
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai. ペップ は 円形 チーズ を 盗 ん だ |
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà. 64件もの強盗を働いたと自供したのです。 |
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. 時には,淫行や盗みをしたいという気持ち,あるいは他の悪事に仲間入りしたいという欲望が強くなることがあるかもしれません。 |
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. パパ 私 は 走 っ て 盗 ん で 疲れ た |
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. 当時の人はよくそうしたようです。 貴重な収穫物を盗人や略奪者から守るためだったのでしょう。 |
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? 13 (イ)うそを言うことや盗むことの始まりに関するどんな事柄は,わたしたちにそういうことを避けさせるものとなりますか。( |
Lấy bất cứ thứ gì nhiều hơn phần của mình cũng là trộm cắp. また,必要以上の釣り銭や品物を受け取れば不正直であり,自分の取り分以上のものを取れば盗みとなります。 |
24 Chớ bao giờ trộm cắp! 24 決してどろぼうしてはいけません |
Họ trộm cắp gì? 何を盗んでいますか。 |
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta ロボット を 作 っ て る 奴 を 探 し て リモコン を 盗 もう |
Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15). 証人たちは,殺人者でもなければ盗人でもなく,「他人の事に干渉する者」でもありません。 ですから,脅威とはなりません。 ―ペテロ第一 4:15。 |
Tôi cho rằng nếu ai đó nói dối, họ không đơn thuần là kẻ dối trá. nếu ai lấy một món đồ gì mà không thuộc quyền sở hữu của họ, họ không chỉ là một tên trộm. もし嘘をついた人がいても 単に嘘つきとは考えません もし他人の持ち物を盗んだ人がいても 単に泥棒とは考えません |
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. イエスは,「あなた方は自分のために地上に宝を蓄えるのをやめなさい。 そこでは蛾やさびが食い尽くし,また盗人が押し入って盗みます」と言われました。 |
Như vậy tôi sẽ cần đặt " thiết bị trộm dữ liệu " vào nhà hắn, và tôi cần một bộ giáp. とにかく やつ の データ が い る だ から スーツ を |
Tại đền thờ, sự tham nhũng lan tràn đến mức Chúa Giê-su gọi nơi ấy là “hang trộm cướp” (Mác 11:17). マルコ 11:17)では,イエスはそのような神殿にも,会堂にも行かなかったでしょうか。 |
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. ......暗い夜間はずっと囲いの番をし,野獣の攻撃や,あたりをうろつき回って羊を盗もうとする狡猾な人間に警戒していなければならないことも多かった」。 |
9 Giê-su đã tỏ ra xứng đáng với danh-nghĩa là đấng Chăn chiên Thật và Hiền-lành, đúng như lời ghi nơi Giăng 10:1-5 như sau: “Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ nào chẳng bởi cửa mà vào chuồng chiên, nhưng trèo vào từ nơi khác, thì người đó là trộm-cướp. 9 イエスは,ヨハネ 10章1節から5節の言葉に示されている,真実のりっぱな羊飼いに関するご自身の描写にかなった方でした。 そこにはこう記されています。「 |
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. ニュージーランドのある実業家は,車上荒らしに遭い,書類かばんを盗まれました。 |
Lũ trộm rất thích những cuộc vây hãm. 盗人 は 包囲 を 喜 ぶ |
Ai đó đã ăn trộm thiết kế của tôi. 誰 か が 俺 の デザイン を 盗 ん だ |
Chẳng hạn, có lần khi đi truyền giáo từng nhà, tôi đuổi theo một tên trộm ăn cắp radio trong xe tôi. 例えば,家から家の伝道をしていた時のことですが,わたしの車からラジオを盗んだ人を追いかけたことがあります。 |
Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. 十代になると不道徳な生き方をするようになり,麻薬や窃盗や売春にかかわりました。 |
Những vụ hối lộ, trộm cắp và tham nhũng xảy ra ở mọi nơi. 略奪や強盗そして陵辱が無言のうちに行われています。 |
Ta không mạo hiểm sự thành bại chuyến đi này vì tính mạng của 1 tên trộm. 夜盗 一人 の 為 に みんな を 犠牲 に し た く な い ん だ |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrộmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。