ベトナム語
ベトナム語のtrẻ emはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrẻ emという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrẻ emの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrẻ emという単語は,こども, 子供, 児童, 子供, 小児を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trẻ emの意味
こどもnoun giống như hành hạ trẻ em vô tội là sai. 罪のないこどもを拷問することとか |
子供noun Vào rừng phải cẩn thận coi chừng quỷ ăn thịt trẻ em ! 森に行ったら、子供くい鬼に気をつけてください! |
児童noun Hai ngày trước, tôi phải gọi lên Dịch Vụ Bảo Vệ Trẻ Em 2日前 私は児童保護施設に 電話をしました |
子供noun Vào rừng phải cẩn thận coi chừng quỷ ăn thịt trẻ em ! 森に行ったら、子供くい鬼に気をつけてください! |
小児noun Không chỉ tỉ lệ tử vong của trẻ em, bạn cũng cần kế hoạch hóa gia đình nữa. 小児死亡率だけが問題ではありません 家族計画が必要となります |
その他の例を見る
Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em. たとえば、お客様の団体が、子どもたちに無料で本を提供しているとします。 |
“Cha lo sao cho chúng tôi kết hợp với những trẻ em tin kính. 「父は,私たちが必ず,神を敬う子供たちと交わるようにしてくれました。 |
Và 34% trẻ em bị thừa cân hoặc béo phì, so với mức trung bình của Hoa Kỳ là 32%. しかも子供の34%が肥満であり、全国平均の32%より高い。 |
Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. 集会の前後には,会衆の子供たちとの楽しい交わりがあります。 |
Ở trường, một giáo viên có thể báo cáo: ‘Không ai tập cho trẻ em nói xin lỗi’. 学校では先生が,『子どもたちは,すみません,と言うようにしつけられていない』という報告をします。 |
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. ところが残念なことに,大人の中には,子どもと性関係を持ちたがる人がいます。 |
Và kết quả là trẻ em bị bệnh. その結果 子供たちは病気になっているんです |
6 Ai nên dạy trẻ em về Đức Chúa Trời? 6 だれが教えるべきですか |
Đây là số trẻ em tử vong mỗi năm trước tuổi lên năm. これは 毎年5才の誕生日を 迎える前に 亡くなった 子供たちの数です |
Trong các nhà đó, không có trẻ em nào chết. そういう家の子どもはだれも死にませんでした。 |
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. そのような子供は,長いあいだ感情面での傷を背負わされることもあります。 |
Hãy mở Kinh Thánh ra và xem Đức Chúa Trời bảo trẻ em phải làm gì nhé! では,聖書を開いて,神が子どもたちにどんなことを言っておられるか調べてみましょう。 |
Chúng ta cần cho những trẻ em đó thấy những điều thú vị. 興味深いものを見せるんです |
Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. 僧職者が子供たちを性的に虐待しています。 それもただ二,三の例ではありません。 |
Ở nước ta, trẻ em cần nhất có được thực phẩm thực sự đắt như vậy. この国では 食事が一番必要な子供が 一番質の悪い食べ物を与えられています |
Và đó cũng là những trẻ em sẽ bị bệnh. この子たちが 病気になるのです |
Nội dung không có hại đối với trẻ em thuộc mọi lứa tuổi. すべての年齢の子供に対して有害ではないコンテンツ。 |
Bốn thập niên sau, thủ phạm chính thường làm thương tật trẻ em là mìn. それから40年ほどたった今日,子どもたちに障害を負わせているものの中でも主犯格と言えるのは地雷です。 |
Trẻ em Timor không bao giờ lặng lẽ chơi một mình, mà thường chơi chung cả xóm. ティモールの子どもが独りで静かに遊ぶことはありません。 近所の子どもたちがみんな集まって,にぎやかに遊ぶのです。 |
Trẻ em cần phải có người lớn đi kèm. ただし、成人の同伴が必要である。 |
Bản Tuyên Ngôn của LHQ về Quyền Trẻ Em: 国連児童権利宣言 |
Y tế, dân số, gia đình và trẻ em. 兵士、市民、女性、子供。 |
(Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN >TRẺ EM) (ホーム > 聖書の教え > 子ども) |
Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. 小学校を卒業できた子どもは40%もいません。 |
Trẻ em có thể đứng đầu kế hoạch của họ. 子供たちはプロジェクトの推進力になる |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrẻ emの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。