ベトナム語
ベトナム語のtômはどういう意味ですか?
ベトナム語のtômという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtômの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtômという単語は,海老, 蝦, エビ, エビを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tômの意味
海老noun Thực tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, 実際 バッタは「陸の海老」と呼ばれます |
蝦noun |
エビnoun Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm. そして今回はエビをとるために海底を引きずります。 |
エビnoun (Phần lớn giáp xác mười chân, thủy hải sản quan trọng) Tôm trong tự nhiên, một dạng sản phẩm thô 天然ものの野生のエビは |
その他の例を見る
Đây là bên trong một con tôm tít. この現象をシャコが起こしており これはまた技術者にとって |
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia. 条虫はフラミンゴの体内でのみ 繁殖できるので そこにたどり着くため 宿主のアルテミアを操って 鮮やかな色の 集団を作らせ フラミンゴに見つかりやすく 食われやすくするわけです これが アルテミアが群れになる秘密です |
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa. この粉砕型の捕脚は 先端を使って刺すこともできれば 踵で叩くこともできます |
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ". 脳に注目した 昔の解剖学者たちは 脳の外部構造を見て しゃれた名前を付けました 例えば「海馬」 これは タツノオトシゴのことです |
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi. この見事なカムフラージュのおかげで,アミという小さなエビに似た大好物の餌に忍び寄ることができます。「 |
21 Bấy giờ nơi ấy được dân Giô Ram gọi là Ra Mê Um Tôm, có nghĩa là diễn đàn thánh. 21 ところで、ゾーラム 人 じん は その 場 ば 所 しょ を ラミアンプトム と 名 な 付 づ けた。 それ は 聖台 せいだい と いう 意 い 味 み で ある。 |
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. 手を伸ばして 上司の皿からエビをとるというのは あり得ない状況でしょう |
Nghề đánh bắt cá còn lại-- nghề cá thương mại-- đó là đánh bắt sứa bạn thấy phía bên phải, nơi đã từng đánh bắt tôm 唯一残った水産業は 商業漁業としての クラゲ漁です 右の写真かつてはエビ漁でした |
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo 2 春雨のサラダの,豚ミンチとエビ添え |
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. 分泌腺によって海水の塩分を取り除く海鳥,発電する魚やウナギ,冷光を発する魚や昆虫類,音波探知器を使うコウモリやイルカ,紙を作るスズメバチ,橋を架けるアリ,ダムを造るビーバー,温度計が備わっているヘビ,池などにすんでシュノーケルや潜水鐘<ダイビングベル>を使う昆虫,ジェット推進を使うタコ,7種類の巣を作ったり,巣の入り口のふたや網や投げなわを作ったり,子供を何千キロも空中飛行させたりするクモ,潜水艦のような浮きタンクを使う魚や甲殻類,渡りや移動の離れ業をやってのける鳥,昆虫,ウミガメ,魚,ほ乳類など ― これらは科学の力では説明できない能力です。 |
Điều mà ông ta chỉ ra ở loài tôm này đó là chúng dùng đến cái gọi là "kỹ thuật tóm" hay "kỹ thuật chạm". それによれば シャコは 「歯止め機構」もしくは 「クリック止め」と呼ばれるものを 使っています |
Vì vậy tôi thiết kế một nền tảng mô đun nổi nhỏ, dựa trên kỹ thuật của ngư dân địa phương, cách họ làm những ô nuôi cá và tôm hùm. 地元の漁業関係者が 魚や海老の養殖場を 作る方法を参考にして 小さな浮桟橋モジュールを 設計しました |
Đây là âm thanh tôi ghi lại từ một con tôm ở phía ngoài bờ biển vịnh California. これがカリフォルニア沖に生息する シャコの発する音の録音です |
Sau khi phân tích và tính toán, cái mà chúng tôi có thể dám chắc là loài tôm này có lò xo. その後 一連の計算を行って 我々が示せたのは シャコ達にはバネのような ものが必要だということです |
Tất cả những cái này đều giống những cái mà áp dụng cho lò xo hình yên ngựa của loài tôm này. この様な基本的な原理は シャコの鞍型バネにも当てはまります この様な基本的な原理は シャコの鞍型バネにも当てはまります |
Người đàn ông đó đứng cách xa một chút nhưng ông ta quay lại khi nghe thấy Tôm hét to. その男は少し離れたところに立っていたが、トムの大声に振り向いた。 |
Nhưng vẫn đúng rằng một dây thần kinh, một tế bào thần kinh, nhìn giống như trong một con tôm, một con chim hay chính bạn. しかし神経細胞は ザリガニでも 鳥でも 人間でも 同じように見えます |
Anh là Tôm à? トムでは無いのですか。 |
Người ta cũng cho rằng lý do khiến ấu trùng ngủ chironomid (Polypedilum vanderplanki) và artemia (khỉ biển, tôm heo) có thể chịu được mất nước là do chúng chứa trehalose trong tế bào của chúng. このほかにもネムリユスリカの幼虫・アルテミア(シーモンキー)の卵などが、乾燥状態に耐えられるのも細胞内にトレハロースを蓄えるからと考えられている。 |
Động vật không xương sống gồm 83 loài tôm hùm đất và 383 loài động vật thân mềm. 無脊椎動物では、甲殻類83種、軟体動物383種がいる。 |
Đây là một tấm lưới nhỏ được sử dụng ở Mexico để bắt tôm, nhưng cách thức hoạt động cơ bản là giống nhau ở khắp mọi nơi trên thế giới. これはメキシコでエビ漁に使われる小さい網ですが 底引き網の仕組みは大体どこも同じです。 |
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước. たぶんこれはエビでしょう 水中に発光する化学物質を放出しています |
MS: Nhìn đi nhìn lại, chúng ta không thể ai cũng có tên Tôm, nhưng tôi luôn thấy mình là một sự pha lẫn của nét đẹp đen tuyền và thích tự do bay nhảy. MS:トムのブランドにはなれませんが 僕は 「陰の魅惑」と「粋なカジュアル」の中間が多いです |
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển. このフォルクスワーゲン・ビートルでさえ なかに ロブスターやウニなどの甲殻類が 住めるようになっています |
Ừm, thì ra là nếu bạn đưa đến một con tôm rất nhiều sốc điện nhỏ tí xíu mỗi lần nó cố ra khỏi hang, nó sẽ dẫn đến bị bồn chồn lo lắng. 実はザリガニが 巣穴から出ようとするたびに 弱い電気刺激を与えてやると ザリガニも不安な状態になることが 分かっています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtômの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。