ベトナム語のtócはどういう意味ですか?

ベトナム語のtócという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtócの使用方法について説明しています。

ベトナム語tócという単語は,髪, 毛, kami, 髪の毛を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tócの意味

noun

Chàng trai đó đã nhuộm tóc vì muốn được chú ý.
その少年は注目されたくてを染めた。

noun

Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút.
少しの間でしたが,白いかみのとやさしい顔を見ることができました。

kami

noun

髪の毛

noun

Tóc bạc không có nghĩa là tóc bị chết.
髪の毛は白髪になるからといって,死ぬわけではありません。

その他の例を見る

Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
さらに 有毛細胞のある2つの嚢は 液体で満たされ
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó.
それ が 終わ っ た ら あなた の に 登 り た い わ
Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động.
これ は どっち か よ 、 誰 か が 世界 最大 の ヘア ドライヤー を 使 っ て る の か 、 バイオ ディフューザー が オン ライン に な っ た の か
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
現在 私は自分の抜けた髪の毛や剥けた皮膚 そして爪などを集めて 食用キノコに食べさせています
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
白髪はアーモンドの木の白い花のように抜け落ちます。「
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv..
背景のどこでも緑というわけではありません、 端などに限られています。
Ba có hai tiệm cắt tóc ở Wichita, và bác sĩ đó là một trong những khách hàng của ba!
父はウィチタで理髪店を2軒経営していましたが,酔っ払った男性は店の常連客だったのです。
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
悔い改めのしるしとして泣き悲しむことも,を切ることも,粗布をまとうこともしません。
Cho tới khi Paul the Deacon viết về họ vào cuối thế kỷ 8, ngôn ngữ Lombardic, y phục và kiểu tóc riêng của họ đã không còn tồn tại nữa.
パウルス・ディアコヌスが著述活動をしていた8世紀までには、ランゴバルド族の言葉は失われ、固有の装束様式や髪型は消滅していた。
Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp.
髪の毛はいつでも,85ないし90%が成長期にあり,10ないし15%が休止期にあり,退行期にあるのは1%です。
Họ phải để tóc mọc dài—dấu hiệu cho thấy sự phục tùng đối với Đức Giê-hô-va, cũng như phụ nữ phải phục tùng chồng hoặc cha mình.
また,を長く伸ばすことになっており,これはエホバに服していることのしるしでした。 女性が夫や父親に服するのと同じです。
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
「人の老齢に至るまでもわたしは同じ者であり,人の白髪に至るまでわたしが負いつづける」。 ―イザヤ 46:4。
Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn.
我々の技術を使えば 単一のデータ流だけでなく 数千ものデータ流を 同時に送ることができます スピードも増しています
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
粗末な身なりで,頬ほおがこけ,は手入れされていませんでした。
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng:
3 その 1 目 め は 燃 も える 炎 ほのお の よう で あり、その 頭髪 とうはつ は 清 きよ らか な 雪 ゆき の よう に 白 しろ く、その 2 顔 かお は 太陽 たいよう の 輝 かがや き に 勝 まさ って 光 ひか り 輝 かがや いて いた。 また、その 3 声 こえ 、すなわち 4エホバ の 声 こえ は 大水 おおみず の 奔流 ほんりゅう の とどろき の よう で、この よう に 言 い われた。
Thợ cắt tóc của cổ.
彼女 の 美容 師 さ
Tôi không thể nhịn cười khi nhìn thấy kiểu tóc của anh ta.
彼の髪形を見て思わず笑ってしまった。
Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao!
また,経済問題に悩まされていた1920年代のドイツでは,確かに多くの人がナチズムを活気に満ちた新しい思想とみなしましたが,それは実に大きな苦悩をもたらしました。
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
見栄えの良さは持続しないからです。
Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm.
この色素の量が多いと,髪の毛は黒っぽくなります。
6 Tóc của chúng ta được đếm rồi ư?
6 髪の毛が数えられているのですか。
Sáng sớm tóc tôi rối bù hết. Ít ra thì đưa tôi cái gương cầm tay đi - nó chắc là ở trong ngăn kéo đằng kia.
今朝は髪の毛が撥ねてるんだ。せめて手鏡を貸してくれ、そこの引き出しにしまってあるだろ。
11 Ngày nay, người ta biết rằng những đặc điểm mà bạn thừa hưởng từ cha mẹ và ông bà—chiều cao, nét mặt, màu mắt, màu tóc và hàng ngàn đặc tính khác—đều do gen của bạn xác định.
11 今日,よく知られていることですが,人が両親や先祖から受け継いだ特徴 ― 例えば,背丈,目鼻立ち,目の色やの色,その他多くの形質 ― は,当人の遺伝子によって決まりました。
Phải, ảnh cắt tóc cho tôi hồi chiều.
ええ お 昼 に を 切 っ て くれ て
Đàn ông da đen thường gắn bó với thợ cắt tóc của họ trung bình như thời gian giữa tôi và Denny khoảng 8 năm
黒人男性が同じ床屋に通う期間は 平均すると 私とデニーの付き合いと同じで 8年ほどなのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tócの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。