ベトナム語のtinh xảoはどういう意味ですか?

ベトナム語のtinh xảoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtinh xảoの使用方法について説明しています。

ベトナム語tinh xảoという単語は,精緻な, 精緻を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tinh xảoの意味

精緻な

精緻

noun

その他の例を見る

Một số tấm vải liệm có nhiều hoa văn tinh xảo.
様々な織り模様の美しい布に包まれたものもあります。
Hiện có các cánh tay robot rất tinh xảo trên thị trường.
商用で非常に良いロボティクスハンドはたくさんありますが
Trí tuệ sắc bén và tinh xảo
鋭く切れる頭
Và nó phải có tay, nghĩa là nó phải được chế tạo bằng tay một cách tinh xảo.
そして「手」として巧妙に作成されています
Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn.
しかし,その時計の最も古く,最も精巧な部分は,プラネタリウムです。
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
女性はその箱から,繊細な細工の施された,さじや皿や鉢を幾つか取り出します。
Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu.
印刷本は,初期の製本業者や印刷業者の技術と職人気質を明らかにしています。
Không một bắp thịt nào khác lại hoạt động nhiều hơn kiệt tác tinh xảo này của Đức Chúa Trời.
神の工学の傑作と言えるこの心臓ほどよく働く筋肉は,ほかにありません。
Cái đồng hồ tinh xảo làm ta thán phục sự khéo léo và tài năng của người làm ra nó.
正確に時を刻む時計はその製作者の技術と才能に賛美をもたらします。
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
しかし,こうした社交の場が,背教者の企画したものではないということが間違いなく分かるでしょうか。
Để gìn giữ đôi tay chúng tôi cho công việc tinh xảo, chúng tôi không bị bắt làm công việc nào khác.
細かい仕事をするために手を傷めないよう,ほかの仕事をすることは要求されませんでした。
Anh nhận thức rằng mình có cặp mắt tinh xảo biết nhìn đồ gỗ và đồ kim loại nào được làm khéo léo.
木製や金属製の物の出来栄えを見る目はできているとカームは思っていました。
Vì muốn lập một nơi thờ phượng khác, nên các người chỉ huy thành phố đặt ra một kế hoạch khá tinh xảo.
その都市の指導者たちは,代わりの崇拝の場所を設けようとして,独創的なアイディアを考え出しました。
Một công trình tinh xảo điển hình khác cho thấy thiên tài của Gaudí là Casa Batlló (4), cũng nằm trên đường Passeig de Gràcia.
ガウディの才気あふれる別の作品は,カサ・バトリョ(4)です。 これもグラシア通りにあります。
Con bọ cánh cứng origami mà Tom gấp tinh xảo đến mức cho đến bây giờ, trông nó cứ như đang cử động vậy.
トムの作った切り紙のクワガタは、今にも動き出しそうなほど精巧な出来上がりだった。
Nhưng cách thức xây cất thì lại giống đền thờ Sa Lô Môn; và cách kiến trúc của đền thờ hết sức tinh xảo.
しかし、 建築 けんちく の 様式 ようしき は ソロモン の 神殿 しんでん と 同 おな じ で、その 造 つく り は 非 ひ 常 じょう に 見 み 事 ごと で あった。
Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật.
リスは臭いを使わずに 海馬を使っていました 物探しの為に絶妙に進化した 脳の機能です
Cho nên dù nó nhìn như một thứ đồ chơi đơn giản, kĩ thuật đem vào một thứ như thế này là khá tinh xảo.
シンプルなおもちゃに 見えるかもしれませんが その背後にある 工業技術は 本当に 精巧なものです
Qua hàng ngàn năm những phương pháp của hắn đã trở nên tinh xảo đến đỗi ngày nay nhiều người không tin rằng hắn hiện hữu.
事実,サタンが幾千年ものあいだ用いてきた方法があまりにも巧妙であったために,今でも多くの人はサタンの存在すら信じていません。
9 Có khi nào bạn thán phục óc sáng tạo của người thợ thủ công chế ra những đồ vật tinh xảo và hoạt động tốt chưa?
9 あなたは,見事に機能する傑作を生み出す職人の才能に驚嘆したことがおありですか。
Như chúng ta đề cập ở đầu bài, sự thiết kế của các sinh vật tinh xảo đến độ các nhà khoa học thường tìm cách bắt chước.
この記事の始めのところで注目したように,生き物の造りは,多くの科学者がぜひとも模倣したいと思うほどのものです。
3 Nhiều con trẻ chưa đến tuổi đi học đã tỏ ra có khả năng đáng kể trong việc luyện tập được tinh xảo những năng khiếu phức tạp.
3 学齢前の子供の多くは複雑な技術を身に着ける点でかなりの素質を示します。
Tính đối xứng, chất liệu đẹp và trên hết là gia công tinh xảo đơn thuần khá là đẹp trong mắt chúng ta cho đến tận ngày nay.
その対称性 魅力的な素材 そして何よりも 繊細な細工は 今日の私たちの目から見ても まったく美しいものです
Quả tim của các anh chị em là một cái máy bơm lạ thường.17 Nó có bốn cái van tinh xảo để điều khiển hướng lưu thông của máu.
心臓は驚くほど優れたポンプです。 17精巧な弁が4つ付いていて,血液の流れる方向を制御します。
Nhiều nhà khoa học có tài năng trên thế giới dùng những phương pháp kỹ thuật tinh xảo nhất đang góp phần vào công việc khảo cứu y học.
世界の最も偉大な医学者の中には,最新の科学技術を利用して医学上の研究に従事している人たちもいます。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tinh xảoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。