ベトナム語
ベトナム語のtính trẻ conはどういう意味ですか?
ベトナム語のtính trẻ conという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtính trẻ conの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtính trẻ conという単語は,稚気, 幼稚さ, ちき, 幼稚, 乳臭を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tính trẻ conの意味
稚気(childishness) |
幼稚さ(childishness) |
ちき(childishness) |
幼稚(puerility) |
乳臭(boyishness) |
その他の例を見る
Về việc này, nhà giáo dục Brazil là Tania Zagury nói: “Tính trẻ con thường ham chơi. この点について,ブラジルの教育者タニア・ザグリはこう述べています。「 |
“Học cách kiểm soát sự nóng giận là một phần của việc từ bỏ tính trẻ con để trở nên người trưởng thành. 「かっとなった時に自分を抑えられるようになることは,もう子どもではなく,大人になったことの証拠と言えます。 |
Tất nhiên, không chịu lớn lên -- -- dù tôi vờ là một người lớn trong cuộc sống đời thường, tôi làm khá tốt việc ấy -- nhưng vẫn giữ lại được cái tính trẻ con không quan tâm đến điều người khác nghĩ điều đó mới thực sự quan trọng. もちろん成長するのを拒んだり 日常は大人のふりもできます 実際そのように振る舞っています それでも他の人の意見ばかり気にせず 童心を忘れないようにすることは とても大事なことです |
Tuy vẻ ngoài chững chạc nhưng lại có một tính cách siêu trẻ con. 大人びた外見をしているが、子供っぽい一面がある。 |
12 Một tính khác của con trẻ là lúc nào cũng cần được giúp đỡ và chú ý. 12 幼い子供たちのもう一つの特性は,常に助けと注意を必要とするということです。 |
Đúng vậy, tuổi dậy thì là độ tuổi mà con bạn đang bỏ đi những đặc tính của trẻ con và học trở thành người lớn có trách nhiệm, tự quyết định, đủ trưởng thành để có thể rời gia đình và sống tự lập. 基本的に言って,子どもはそのことを十代の時期に行なっています。 つまり,児童期の特性を脱ぎ捨てて,責任能力のある若い大人,家を出て生活できる自立した成人になろうとしているのです。 |
Vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ 子どもの持つような謙遜さを培う |
Nếu muốn hưởng được Nước Đức Chúa Trời, chúng ta phải vun trồng tính khiêm nhường như con trẻ. わたしたちは皆,神の王国を受け継ぐためには,子どもの持つような謙遜さを培わなければならない,ということです。 |
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. ギリシャの哲学者プラトン(西暦前428‐348年)は,子どもの衝動的な感情は抑制されねばならない,という信念を抱いていました。「 |
Tôi yêu dì, nhưng với cái tính bướng bỉnh của trẻ con có thỉnh thoảng trước khi dì hiểu rằng tình yêu cũng cần sự buông thả. 彼女のことを愛していましたが 子どもだったのでやり過ぎでした その頃はまだ 愛情が別れをも伴うことが 理解できなかったのです |
Những em nhỏ này cho chúng ta thấy các ví dụ về một số đức tính giống như trẻ con mà chúng ta cần phải phát triển hoặc tái khám phá nơi bản thân mình để bước vào vương quốc thiên thượng. 子供たちは,わたしたちが天の王国に入るために身に付ける,または再発見する必要のある幼子のような特質の模範を示しています。 |
Con trẻ có đặc tính nào mà người lớn cần phải vun trồng? 幼い子どもには,大人も見倣うべき,どんな特質があるでしょうか。 |
Miễn là trẻ con chơi trò chơi máy tính, đồ họa trở nên càng ngày càng tốt hơn. 子供達がゲームを遊ぶ限り グラフィックは進化し続けるのです |
Dù có tính trầm lặng nhưng chồng tôi yêu quí trẻ con. 夫はどちらかと言えば無口なほうでしたが,とても子煩悩でした。 |
Thiếu đức tính này cho thấy chúng ta vẫn còn là trẻ con về mặt thiêng liêng. 自制の欠如は,霊的な意味でまだ赤子であることのしるしです。 |
Trẻ con dễ tin người, có tính tò mò và hăng thăm dò thế giới điện tín tương đối mới này. 子どもは人を疑わず,好奇心が強く,電脳空間<サイバースペース>という割合に新しい世界を探検したくてたまらないものです。 |
Chúng tôi chẳng bao giờ quên được lúc bác sĩ cho biết con gái chúng tôi mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp tính, một dạng ung thư nơi trẻ con, ảnh hưởng tới tế bào bạch cầu. 医師から,娘が急性リンパ芽球性白血病 ― 白血球を冒す小児がんの一種 ― であると告げられた時のことは,決して忘れることができません。 |
14 Đúng vậy, có nhiều tính nết rất dễ nhận thấy để phân biệt con trẻ và người lớn. 14 そうです,子供と大人を区別する,容易に識別できる特性はたくさんあります。 |
Kinh Thánh nói: “Lòng con người toan tính điều xấu từ khi còn trẻ”. 聖書は,「人の心の傾向はその年若い時から悪い」と述べています。( |
Về vấn đề ý thức tội lỗi, Hideo Odagiri, nhà phê bình văn học và giáo sư danh dự của Đại học Hosei tại Đông Kinh, Nhật Bản, đã nói như đăng trong nhật báo Asahi Shimbun: “Tôi không thể nào xóa bỏ trong trí óc những kỷ niệm sâu sắc về ý thức tội lỗi, tỉ như tính ích kỷ thật xấu của đứa trẻ con, tính ghen tị đáng xấu hổ, sự phản bội sau lưng một người. 文芸評論家で法政大学名誉教授の小田切秀雄さんは朝日新聞紙上で,罪の意識なるものを指してこう述べています。「 |
Bản tính tự nhiên của nhiều chị trẻ tuổi là muốn kết hôn và sanh con cái. それは,性的な誘引力の問題です。 若い姉妹たちのごく自然の性向として,結婚して子供を産むことを願う人は少なくありません。 |
Thay vì cấm chỉ con bạn tuyệt đối không nên giao thiệp với một đứa trẻ chỉ vì vài khuyết điểm, có lẽ bạn nên nói cho con bạn biết bạn thích các đức tính nào của đứa trẻ đó, đồng thời cho con bạn biết để đề phòng về những điểm xấu, khuyến khích con trai hay con gái bạn làm gương tốt trong những lãnh vực đó để giúp bạn nó. 何かの欠点を理由にある子供を全く寄せつけないようにするよりも,その子の長所を子供たちに話し,同時に,弱点にも注意する必要のあることを指摘し,友達の永続的な益のためにその弱点を直すのを助けてあげるように子供を励ますほうがむしろ良いでしょう。 |
Theo các chuyên viên pháp lý Trung Quốc, nếu cha mẹ không dạy con về giới tính ngay từ nhỏ thì trẻ em có nhiều nguy cơ bị lạm dụng. 中国の法律の専門家たちによれば,幼い時に親から性について教えられなかった子どもは,虐待を受ける危険が高まります。 |
Tôi cảm thấy trách nhiệm của tôi là dạy con về tính dục và mối nguy hiểm của kẻ lạm dụng trẻ em”. 性について,また子どもにわいせつなことをしようとする者の危険について教えることはわたし個人の責任である,と考えました」。 |
(2 Ti-mô-thê 3:1-3) Trẻ con lớn lên trong môi trường như thế thường thể hiện những tính tương tự khi trưởng thành. テモテ第二 3:1‐3)そのような環境で育った子どもは,大人になって同様の気質を示す場合が少なくありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtính trẻ conの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。