ベトナム語のtinh thầnはどういう意味ですか?

ベトナム語のtinh thầnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtinh thầnの使用方法について説明しています。

ベトナム語tinh thầnという単語は,心, 気迫, 知性, 精神, 士気, 気概を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tinh thầnの意味

noun (精神)

Và họ hát hết bài này đến bài hát khác với một nghị lực và tinh thần làm cho tôi cảm động.
そして力と思いを込めて次から次へと曲を歌いました。 わたしはを打たれました。

気迫

noun

知性

noun

精神

noun ([精神])

Họ đã hỗ trợ cho ông cả vật chất lẫn tinh thần.
彼らは物質的にも精神的にも彼を支えた。

士気

noun

気概

noun

cực kỳ tháo vát, có tinh thần kinh doanh -
優秀で 機知に富んでいて やってやろうという気概に満ちている(笑)

その他の例を見る

Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
寛大に与え,他の人が幸せになるように努める。 ―使徒 20:35。
Bạn có tinh thần hy sinh đó không?
あなたも自己犠牲の精神を抱いておられますか。
Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.
もし将来のことが確実に分かるなら,身体面でも感情面でも備えをすることができます。
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
あなたが培っておられるのはそのような精神でしょうか。
Chúng ta phải làm sống lại tinh thần đó.
私達はこうした精神を取り戻す必要があるのです
Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào?
イザヤはどんな良い態度を示しましたか。
tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
こちらの気持ちがそのように穏やかであれば,他の人は音信に引き寄せられるかもしれません。
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
この傑出した十代の若者が責任感のある人であったことは明らかです。 ―歴代第二 34:1‐3。
Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?
多くのクリスチャンは,緊急感に動かされて,どのように生活を変化させましたか。
Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn.
バイリンガルは認知能力に よい影響があるという ― 証拠がそろいつつあります
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
僕は身体的には健康でしたが 心理的には滅茶苦茶でした
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
つらい経験をしたり病気になったりした場合,どうすれば喜びを失わずにすみますか。
MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ
ねたみの感情をかき立てるもの
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
希望の喪失,罪の意識,憂うつな気分
Tinh thần thế gian—Tại sao lan tràn đến thế?
世の霊 ― 広く見られるのはなぜか
Theo một nghĩa nào đó, tinh thần này trái với sự ích kỷ.
利己主義の反対,と言うこともできるでしょう。(
Ly-đi là ai, và bà đã bày tỏ một tinh thần nào?
彼女はどんな精神を示しましたか。
Thể hiện tinh thần hy sinh
自己犠牲の精神を示す
Làm sao chúng ta có thể nỗ lực hơn để vun trồng tinh thần hy sinh?
自己犠牲の精神をいっそう培うには,どうすればよいでしょうか。
Tôi học được tinh thần ban cho từ gia đình này”.
このご家族から,私は与える精神を学ばせていただきました」。
Một phần thưởng nữa là được lành mạnh về tình cảm và tinh thần.
別の報いは,精神的また感情的な健康です。「
Quả là một tinh thần đáng noi theo!
倣うべき何と立派な精神なのでしょう。
Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này.
与える人が皆,与える精神を持っているとは限りません。 寛大に与える人についてもそう言えます。
Tôi thường xem nó như một dạng của sự lười biếng tinh thần.
私はこれをある種の精神的怠惰と 見ています
Ngày nay có ai thể hiện tinh thần như vậy không?
今日そのような人たちがいるでしょうか。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tinh thầnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。