ベトナム語
ベトナム語のtính cẩn thậnはどういう意味ですか?
ベトナム語のtính cẩn thậnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtính cẩn thậnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtính cẩn thậnという単語は,慎重さ, 用心, 用心深さ, 注意, 慎重を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tính cẩn thậnの意味
慎重さ(cautiousness) |
用心(cautiousness) |
用心深さ(cautiousness) |
注意(forethought) |
慎重(prudence) |
その他の例を見る
3 Một người cần phải suy tính cẩn thận trước để chọn lựa đúng môn học ở trường. 3 どのような高校を選ぶか,また在学中,どのコースを選択するかを前もって注意深く考えておく必要があります。 |
12 Sự thành công tùy thuộc vào việc các trưởng lão trù tính cẩn thận. 12 成功は,長老たちの入念な計画に依存しています。 |
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). 伝道の書 9:11)お金は「身の守り」であり,注意深く計画していれば困った事態に陥らずにすむ場合も少なくありません。( |
Những quyết định ấy cũng có thể tạo nên những thay đổi lớn trong lối sống của chính các bậc cha mẹ, vì thế họ cần suy tính cẩn thận. そうした決定は,親のライフスタイルにも大きな変化をもたらすことがあるので,慎重に下す必要があります。 |
Mấu chốt là phải tính toán cẩn thận cách đặt câu hỏi để bất cứ câu trả lời nào cũng đưa về những thông tin có ích. 大切なのはどんな回答でも 有益な情報を得られるように 慎重に質問を作ることです |
Chúng ta phải cẩn thận tính phí tổn khi gặp phải những cám dỗ đó. そのような誘惑に直面したとき,わたしたちは注意深く費用を計算しなければなりません。 |
5 Hãy luôn luôn cẩn thận tính toán xem bạn thật sự cần bao nhiêu sách báo để phân phát. 5 配布するのにどれだけの文書が実際に必要なのかを,いつも注意深く考慮してください。 |
Nàng tìm cách làm cho Y-sác thuận theo dự tính của mình nhưng cẩn thận tránh nói về cơn giận của Ê-sau. イサクからその承諾を得ようとしますが,思いやり深くもエサウが怒っていることには触れません。 |
Trong những tình huống đó, đặc biệt cần phải thành thật nói chuyện và cẩn thận trù tính cho tương lai. そのような場合はかつてなかったような率直な話し合いと,将来に対する周到な計画が必要となります。 |
Như người lái xe cẩn thận, người có tính phải lẽ sẵn sàng nhường người khác 安全運転をする人が道を譲るように,道理をわきまえている人は家庭内で進んで譲歩する |
Đức tính này cũng giúp chúng ta cẩn thận về những gì mình nói. 伝道の書 3:7)この特質はまた,何を言うかについて人を慎重にならせます。 |
Chúng ta cần phải cẩn thận để tính tình thiếu kiên nhẫn của mình không bị xem là kết án hay khước từ. わたしたちの性急さが非難や拒絶と解釈されないように注意しなくてはなりません。 |
Tôi bắt đầu suy nghĩ cẩn thận hơn về máy tính. より注意深くコンピューターについて考えるようになり |
Chúng ta cần hành động khôn ngoan, đồng thời cẩn thận không để lòng phát sinh tính kiêu căng. わたしたちは知恵をもって行動しなければならず,ごう慢さや尊大さを育てないよう注意しなければなりません。 |
Essilor cẩn thận lướt qua môi trường có tính cạnh tranh đối với công nghệ có khả năng đột phá. エシロールは 競合環境を丁寧に調査し 破壊的技術になりそうなものを 見つけます |
Số liệu thống kê cho thấy những người cẩn thận thường ít bị nguy hiểm đến tính mạng hơn 統計から分かるとおり,予防策を講じる人のほうが致命的な結果に至る可能性が低い |
Số liệu thống kê cho thấy những người cẩn thận thường ít bị nguy hiểm đến tính mạng hơn. 統計から分かるとおり,予防策を講じる人のほうが致命的な結果に至る可能性が低いのです。 |
Là những người phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta phải cẩn thận để không bị nhiễm tính xấu của những người không tin kính. わたしたちは,神に仕えていない人々の悪い態度の影響を受けないよう注意しなければなりません。 |
Trong hội thánh, hãy cẩn thận ngay cả với những người trẻ có tính tiêu cực hoặc hay chỉ trích. 会衆内の消極的な若者や批判的な若者にさえ気をつけましょう。 |
Ngoài việc kiểm tra tính đáng tin cậy của nguồn thông tin, hãy xem xét cẩn thận cách bạn định dùng thông tin đó. 情報源の信頼性を確かめることに加えて,その情報をどのように用いるかについても慎重に考えてください。 |
Trong phần mở đầu cho lễ kỷ niệm năm 1996, Tổng Giám Mục Gérard Defois của giáo xứ Reims đã mô tả Clovis là “biểu tượng của sự cải đạo có suy tính rõ ràng và có suy xét cẩn thận”. 1996年の記念式典に先だって,ランスの大司教ジェラール・デホワはクロービスのことを,「熟慮の末に行なわれた責任ある改宗の象徴」と描写しました。 |
Nhưng chúng tôi đã dè dặt và cẩn thận hơn trong việc công nhận tính liên tục trong nhận thức, trong cảm xúc, trong ý thức ở các loài động vật khác. 動物の認識力や感情 意識といったものの連続性の認識は かなり遅れています |
Không, cái mà tôi đề nghị chúng ta phải phóng lên, chúng ta nên tăng tốc lên thật cao và ta nên phóng khỏi một bên vực và sang bên kia -- đương nhiên, sau khi đã tính các phương trình vi phân thật cẩn thận. 私が言っているのは 飛躍すべきだということです 速度を上げ 高さを出して 向かい側へと飛ぶのです 微分方程式をきちんと計算してのことですが |
Khi chúng ta cẩn thận chú ý đến tính chính xác ngay cả trong vấn đề nhỏ, thính giả sẽ thấy rằng họ có thể tin vào tính xác thực của những khía cạnh quan trọng hơn của thông điệp chúng ta trình bày. 小さな事柄に関しても正確であるよう細心の注意を払えば,聴き手は,わたしたちの伝える音信のより重要な面も真実であると確信するようになります。 |
Hãy cẩn thận xem xét sách, và chỉ chọn những cuốn có tính chất xây dựng hay giáo dục, và đề cao những phẩm chất tốt. 注意深く本をふるい分け,建設的かつ教育的な内容で,良い教訓を含む本だけを用いてください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtính cẩn thậnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。