ベトナム語
ベトナム語のtin tưởngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtin tưởngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtin tưởngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtin tưởngという単語は,信じる, 信頼を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tin tưởngの意味
信じるverb Tôi sẽ chỉ nói những điều mà tôi biết và tin tưởng. 自分が知っていて信じていることだけを話そう。 |
信頼noun (〈信じる+思う〉) Ông bày tỏ tin tưởng vào việc vắc-xin do Đài Loan bào chế trong nước sẽ được đưa vào sử dụng từ tháng 7. 彼は、台湾製のワクチンが7月から使用されることへの信頼を表明しました。 |
その他の例を見る
Tôi bắt đầu tin tưởng nhiều hơn và lo sợ ít hơn. さらに信頼できるようになり,恐れが和らぎました。 |
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’. ずっとあなたを待ち望んできましたが,無駄でした』。 |
b) Sự tin tưởng vào linh hồn bất tử là nền tảng của Thần Đạo như thế nào? ロ)神道にとって,魂は不滅であるという信条はどれほど基本的なものですか。 |
62 Chúng ta phải vâng lời Giê-su và tin tưởng nơi ngài (Hê-bơ-rơ 5:9; Giăng 3:16). 62 わたしたちはイエスにしたがい,イエスを信じなければなりません。 ―ヘブライ 5:9。 ヨハネ 3:16 |
Chúa tin tưởng các em rất nhiều. 主は皆さんの成功を知っておられます。 |
Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng. 王 も 女王 も 必要 と し な く 互い を 信頼 し て い た |
Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi. ええ で も あなた が する 事 を 信じ る 時 成功 する よう に 方法 を 見つけ る |
Và người làm quấy có lý do để tin tưởng những “món quà dưới hình thức người” đó. 悪行者の側にも,そのような「人々の賜物」への信頼を示すべき正当な理由があります。 |
Cậu chưa được tin tưởng để được giao phó đại sự. 彼は 商取引のうえでは 信頼できる相手とみなされません |
“Khi Ngài trả lời được, thì điều đó cho chúng ta sự tin tưởng. 主が肯定的な答えをされるのは,わたしたちに自信を与えるためです。 |
14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác. 14 チベットの仏教には,さらに別の地方的要素が組み込まれています。 |
Sau đó, Sopoćko bắt đầu tin tưởng vào Faustina và ủng hộ những nỗ lực của cô. その後、ソポチコ神父は、ファウスティナと信頼関係を持ち始め、彼女の努力を援助した。 |
Rottmayer tin tưởng tôi. ロット マイヤー は 俺 を 信用 し て る |
Tôi mất tin tưởng nơi Nhà thờ Công giáo ngay lập tức và ngưng dự lễ Mi-sa. 私はすぐにカトリック教会の教えに対する信頼を失い,ミサに出席しなくなりました。 |
Tôi biết tôi đang để lại những người này với người tôi có thể tin tưởng. 信頼 でき る 者 で な けれ ば 任せ られ な い |
Và điều đó cho phép tôi tin tưởng họ. そのおかげで 私は信頼できたのです |
(b) Tại sao chúng ta nên vun trồng sự tin tưởng nơi lời hứa của Đức Chúa Trời? ロ)神の約束に対する確信を培う必要があるのはなぜですか。 |
Hoàn toàn tin tưởng nơi Đức Giê-hô-va, tôi nóng lòng trông đợi tương lai. 間もなくエホバ神は,この地上に楽園を回復して,豊かな祝福をことごとくもたらす,というご自分の約束を果たされることを私は確信しています。 |
Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta! 今こそ確信を強めるべき時 |
Bởi vậy tôi tin tưởng vào cha và những gì cha dạy nhiều hơn. その結果,父と父から教わったことに対する私の確信は強まりました。「 |
Ông tin tưởng rằng Đức Chúa Trời sẽ ‘nhìn biết lòng trung kiên của ông’ (Gióp 27:5; 31:6, NW). 神が『自分の忠誠を知ってくださる』ことを確信していたのです。 ―ヨブ 27:5; 31:6。 |
Chúng ta có nhìn tương lai với lòng tin tưởng không? 確信をもって将来を見ているでしょうか。 |
Bạn phải đấu tranh cho điều bạn tin tưởng. 信じるもののためには闘わなくてはなりません 勝ち取りたいもの |
Không ai tường tin tưởng em về bất kỳ điều gì trước đây. 今 まで は 誰 も 僕 を 信用 し て くれ な かっ た |
Một nguyên tắc phúc âm là một sự tin tưởng hay là một điều giảng dạy chân chính. 福音の原則とは真の信条または教えのことであり,儀式とは儀礼または式典のことです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtin tưởngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。