ベトナム語
ベトナム語のtỉ mỉはどういう意味ですか?
ベトナム語のtỉ mỉという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtỉ mỉの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtỉ mỉという単語は,細かい, 綿密, 綿密なを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語tỉ mỉの意味
細かいadjective Ngày của các em được tính ra tỉ mỉ, và bất kỳ thời gian rảnh 彼らの日常は細かくスケジュールが組まれ 自由時間はすべて |
綿密noun |
綿密なadjective |
その他の例を見る
Đó là một thủ tục tỉ mỉ, khó khăn. 非常 に 繊細 で 難し い 手術 だ |
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay. 細心の注意をはらって結果を ノートに記録しました |
Lê Hi xem xét tỉ mỉ các bảng khắc bằng đồng リーハイ,真鍮の版を調べる |
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. それら名の知られていない書士たちは神聖な書を,細心の注意と,愛のこもった配慮を払いつつ書き写した」。 |
Con tàu vũ trụ được thiết kế tỉ mỉ, cơ thể con người cũng vậy スペースシャトルが緻密に設計されているように,人体もよく設計されている |
Những người Masorete rất tỉ mỉ. マソラ学者は細心の仕事をしました。 |
Thật không may, hầu như họ có một nửa là người Đức, họ rất tỉ mỉ. 残念なのは 彼女たちがまるでドイツ人みたいに 精密すぎることです |
(Cười) Bạn sẽ không bao giờ tìm ra những người phụ nữ Ấn nào tỉ mỉ như vậy. (笑) インドの女性にここまで出来るとは思いませんでした |
Bạn là người tỉ mỉ và chu đáo; bạn đời thì hết sức bừa bộn. あなたは几帳面で能率を重視しますが,相手は何でも適当です。 |
Có những ghi chép tỉ mỉ, nơi người ta lặn sâu nhất có thể. 潜水深度を競うものや |
Đòi hỏi sự cố gắng tỉ mỉ 勤勉に努力する必要があった |
Vì tôi có tánh hơi tỉ mỉ, ít khi tôi có cảm tưởng tốt như vậy lắm”. 私は元来どちらかと言いますと“完全主義者”ですので,ちょっとのことにはあまり感銘を受けません」。 |
8 Chúng ta cùng xem xét tỉ mỉ bài Thi-thiên này. 8 この詩編を少し詳しく調べてみましょう。 |
Sách tiên tri tỉ mỉ những biến cố sẽ xảy ra hàng trăm năm sau その書は,書かれてから何百年も後の物事を細かに予告していた |
Trong căn phòng này, các em sẽ nghiên cứu tỉ mỉ Nghệ thuật Tiên tri cao quý. この 授業 で は 占い と い う 気高 き 芸術 を 探究 する こと に な り ま す |
Ta có thể thấy con quan sát tỉ mỉ hơn ta nhiều. 私 より 多 く 見 て い た な |
18 Đức Chúa Trời không cho dân Y-sơ-ra-ên luật lệ tỉ mỉ về quần áo. 18 神は服装に関する詳細な律法をイスラエルにお与えになったわけではありません。 |
Bởi vì bạn đã lựa chọn tỉ mỉ lời lẽ định dùng. なぜなら,実際に使おうとする言葉を厳密に選んでいるからです。 |
THẬT LÀ một kinh nghiệm đáng quý khi ngắm nghía tỉ mỉ một bức tranh đẹp. 美しい絵を注意深く眺めると,教えられることがたくさんあります。 |
Nhật ký của Stuart có ghi chép lại tỉ mỉ về điều này. スチュアートの日記にはその細部まで行き届いた描写がある。 |
Công việc Bê-tên giúp chúng ta hiểu biết tỉ mỉ hơn về tổ chức của Đức Giê-hô-va. ベテル奉仕を通して,エホバの組織をより深く知ることができます。 |
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần. この複雑な装置は一人の技師が管理していて,毎週徹底的なチェックを行なっています。 |
Vậy nên họ giữ những ghi chép tỉ mỉ và họ không công bố vì đó là an ninh quốc gia. 5 フィート ( 107 cm ) か それ 以下 の 場所 しか 浮上 が 出来 な い の で す それ で 、 彼 ら は 詳細 な データ を 持 っ て い ま す |
Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ. テーブルの天板や部屋の間仕切り板やいすなどの日用品も,手の込んだ彫刻で装飾されています。 |
Chương 19 sách Ê-sai kể lại tỉ mỉ tình trạng hỗn loạn trong xứ Ê-díp-tô trong đời Ê-sai. イザヤ 19章は,イザヤの時代のエジプト国内の不安定な状況を詳しく述べます。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtỉ mỉの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。