ベトナム語のtỉ lệはどういう意味ですか?

ベトナム語のtỉ lệという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtỉ lệの使用方法について説明しています。

ベトナム語tỉ lệという単語は,割合, 比例を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語tỉ lệの意味

割合

noun

Những cặp sống thử và sau này kết hôn thì tỉ lệ chung thủy có cao không?
結婚前に同棲する人のほうが,結婚後に浮気をする割合が低いでしょうか。

比例

Verbal; Noun

đầu tư và kết quả là hai lực tỉ lệ thuận.
うまく比例する世の中を目指しているのです

その他の例を見る

Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
親戚に前立腺がんを患う人がいる場合にも,罹患率は高くなります。「
Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin.
「大抵の人を信用できる」に 賛同した人の割合です
Ở châu Âu, tỉ lệ này là gần 1/3...
ヨーロッパでは,この比率は3分の一に近かった。
Alkarb chứa 21% rubidi, với phần còn lại là kali và một tỉ lệ nhỏ caesi.
Alkarb には21%のルビジウムとごくわずかなセシウムが含まれ、残りはカリウムである。
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
ウエスト / ヒップ比で 推測距離を予測できるということ
Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.
貯蓄率と純貯蓄は 2008年半ばでゼロを下回りました 金融危機の直前のことです
Tôi nhìn tỉ lệ sinh trên một phụ nữ.
女性の出産率を見てみました
Tỉ lệ bị bắt giam ở nước Mỹ tăng mạnh thực ra không phải tội phạm bạo lực.
この国の大量収監の増加の原因は 暴力犯罪のたぐいの増加ではありません
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp.
社会が良くて 失業率も低かった
Tỉ lệ tử vong ở trẻ em đã giảm xuống 10 lần.
乳幼児の死亡率は 10分の1に低下しました
a Tỉ lệ tăng trưởng trong toàn bộ kỳ báo cáo là tỉ lệ trung bình gộp
プロジェクトをより効果的に選択・管理するため、公的資源の利用にあたって透明性と説明責任の向上を図ることが望まれる。
Với tỉ lệ này, giá cả sẽ nhân đôi sau mỗi 24,7 giờ.
この数字は、24.7時間ごとに価格が2倍になっている計算である。
Có một sự gia tăng theo tỉ lệ.
拡大縮小性があります
Tờ China Daily cho biết tại một số vùng, “tỉ lệ này là 100 bé gái trên 130 bé trai”.
地域によっては「女の子100人に対して男の子130人だった」と,チャイナ・デーリー紙は報じている。
Tôi đã dạy một bài học về tỉ lệ.
割合を教えたときのことです
Hãy nhìn thế giới những năm 1960, qua tỉ lệ người đã học hết trung học.
まず高校の卒業率から 1960年代の世界を見てみましょう 1960年代の世界を見てみましょう
Tỉ lệ hiển thị muốn đo, đo được và có thể xem được.
測定が試みられて、成功し、視認範囲と見なされたインプレッションの割合です。
Và tôi nghĩ. "Oh yeah, căn bậc hai của chiều dài tỉ lệ thuận với nó."
私は思いました ああ 長さの2乗根に周期は比例するんだ (笑)
Chile sẽ có tỉ lệ tử vong ở trẻ em thấp hơn Cuba trong vòng vài năm tới.
チリは数年のうちに 子供の死亡率の低さでキューバを抜きそうです
Lá cờ có tỉ lệ là 3:5.
旗の縦横比は3対5である。
Tỉ lệ hiển thị đã thử đo, đo được và bị cho là không thể xem được.
測定が試みられて、成功し、視認不能と見なされたインプレッションの割合です。
Quí vị có thấy, theo thời gian, tỉ lệ trẻ sống sót đang tăng lên?
ご覧のように 年月が経つにつれて 子供の生存率が上昇しています!
▪ Giảm hai phần ba tỉ lệ trẻ chết dưới năm tuổi.
■ 5歳未満の子どもの死亡率を3分の1に下げる。
TỈ LỆ NGƯỜI TIÊN PHONG GIA TĂNG TRONG 5 NĂM QUA
過去5年間の開拓者の増加率:
Tỉ lệ sinh ở nhiều vùng của Trung Quốc giảm mạnh trong những năm Dần.
これらの年に出生率が 大きく下がる地域が 中国にはたくさんあります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語tỉ lệの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。