ベトナム語のthuốc an thầnはどういう意味ですか?

ベトナム語のthuốc an thầnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthuốc an thầnの使用方法について説明しています。

ベトナム語thuốc an thầnという単語は,抗不安薬, 精神安定剤, 鎮静薬を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thuốc an thầnの意味

抗不安薬

adjective

cũng có phản ứng với thuốc an thần
抗不安薬が効くそうです

精神安定剤

noun

鎮静薬

その他の例を見る

Giờ, ông để đống thuốc an thần của mình ở đâu nhỉ?
チオペンタール ( 麻酔 薬 ) は どこ に 有 り ま す か ? Dr.
Nếu chúng ta không biết được loại thuốc an thần nào chúng đang sử dụng...
彼 ら が どの 鎮痛 剤 を 使 っ て い る か 分か る なら...
Rồi dùng thuốc an thần khi tôi về lại.
バルビツール は 戻 っ て き て から 飲め
Tôi phải uống thuốc an thần, rồi bắt đầu uống rượu và hút thuốc liên miên.
鎮静剤をのみ,お酒とたばこに浸るようになりました。
Anh ta cần một lượng thuốc an thần trong máu của mình đã.
彼 は 最初 に 彼 の 血流 に 鎮静 剤 が 必要 だ わ
Đây là chiết xuất hoa lithop cho vết thương, là thứ thuốc an thần mạnh.
これ は 痛み 強力 な 鎮静 剤 の 為 の ライト ホップス の 抽出 物 で す
Thuốc an thần sẽ giúp anh nghỉ ngơi.
鎮静 剤 が 休 む の に 役立 ち ま す
Bác sĩ kê một toa thuốc an thần cho vợ tôi và còn bảo rằng cô nên ly dị.
かかりつけの医師はアニータに,精神安定剤を処方しながらも,『本当に必要なのは離婚することですね』とアドバイスしました。
Nó được đưa đến trung tâm, và họ dùng thuốc an thần cho nó sau đó đưa nó vào máy quét.
彼女はセンターに来て 鎮静状態にされ そのままスキャナー内に運び込みました
Đó là lý do tại sao thuốc an thần là một ngành kinh doanh sinh lợi đến hàng triệu đô la.
精神安定剤や鎮静剤の販売が莫大な利益を上げているのはそのためです。
Nhiều người xem tôn giáo chỉ là một loại thuốc an thần cho những người yếu đuối và bối rối; họ không nhận thấy tôn giáo đem lại lợi ích cụ thể nào khác.
宗教は弱い人,悩める人の気休めにすぎず,そのほかに目に見える利益は何も得られないと考えている人が少なくありません。『
Với sự hiểu biết về quá trình và các mối liên hệ trong não chúng ta sẽ hiểu được tác dụng của thuốc chữa bệnh và làm chúng trờ nên hiệu quả hơn, ví dụ, thuốc an thần.
そういったプロセスや繋がりを理解することで 治療や瞑想の効果が解明され 個別化された より効能の高い 向精神薬などが作れるようになります
Cách đây vài năm, một số nhà nghiên cứu của Đại Học South California báo cáo rằng đi bộ 15 phút sẽ làm giảm bớt cảm giác lo sợ và căng thẳng, tốt hơn việc dùng thuốc an thần loại nhẹ!
伝えられるところによれば,何年か前に南カリフォルニア大学の研究者たちが,15分の散歩は弱い精神安定剤以上に不安や緊張を和らげるということを発見しました。
Liti bromua được sử dụng như thuốc an thần, bắt đầu vào đầu những năm 1900, nhưng nó đã rơi vào tình trạng không tương thích trong những năm 1940 khi một số bệnh nhân tim chết sau khi dùng nó làm chất thay thế muối.
臭化リチウムは1900年代初頭に鎮静剤として使用され始めたが、一部の心臓病患者が代用塩としてそれを用いたのち死亡したため1940年代には人気を失った。
Một số loại thuốc gây nghiện ngập nhất, nếu lạm dụng, có thể điều khiển bộ óc và cướp đi quyền tự quyết của một người gồm có: nicôtin; thuốc phiện—heroin, mocfin và những thứ thuốc giảm đau khác; thuốc an thần; cocaine; rượu chè; cần sa; và methamphetamine.
最も依存性の高い部類の薬物を乱用した場合,脳は統制を失い,選択の自由は奪われてしまいます。 そのような薬物には,ニコチン,アヘン系のヘロインやモルヒネ,その他の鎮痛,精神安定剤,コカイン,アルコール,マリファナ,興奮剤などがあります。
Những thành tựu chính của Baeyer gồm có tổng hợp và mô tả của các thuốc nhuộm chàm thực vật, phát hiện ra các thuốc nhuộm phthalein, và điều tra polyacetylene, muối oxonium, hợp chất nitroso (1869) và dẫn xuất axit uric 1860 và trở đi (bao gồm cả phát hiện của axit barbituric (1864), hợp chất gốc của loại thuốc an thần).
バイヤーの主な業績は、植物性染料インディゴの分析と化学合成、フタレイン染料の発見、ポリアセチレン、オキソニウム塩、ニトロソ化合物の研究(1869)、(精神安定剤の原料のバルビツール酸の発見(1864)を含む)尿酸誘導体の研究(1860-)である。
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt.
さて 私が臨床医学・血液学・腫瘍学--- 幹細胞移植の研修を受けている間に 起こったのは ヒ素やサリドマイド そしてナイトロジェンマスタードといった 物質が 米国FDAの承認過程を 経て 抗がん剤として 承認されたことです
Thiếu sự kích thích thường dẫn đến hành vi tự kích thích như vẫy vẫy tay, đung đưa thanh vịn tới lui gây hấn, và tại một số các tổ chức, thuốc an thần được sử dụng để kiểm soát hành vi của những trẻ này, trong khi ở những nước khác, trẻ em bị trói lại để ngăn không cho chúng làm tổn hại đến bản thân hoặc những người khác.
外からの刺激が少ないため 自己刺激行動 ― 手をヒラヒラさせたり 前後に揺れたり 攻撃的になる様子が見られます 施設によっては そんな行動を 向精神薬で制御したり 自分や他者を傷つけないように 縛ったりするのです

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thuốc an thầnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。