ベトナム語
ベトナム語のthu nhậpはどういう意味ですか?
ベトナム語のthu nhậpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthu nhậpの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthu nhậpという単語は,収入, 収入, 所得を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thu nhậpの意味
収入noun ([収入]) Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa. 密 輸入 の 収入 は い ら ん で しょ う |
収入noun Thu nhập là một phần thiết yếu trong đời sống. 生活してゆくには,収入を得なければなりません。 |
所得noun Thu nhập của toàn cầu đang tăng trưởng mức nhanh hơn 過去十年の間に 世界の所得は |
その他の例を見る
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc. 並の収入の人でも買うことができました。 |
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống. 収益 は 増え 、 利益 は 減 っ た |
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, モットーは「食べるなら参加」です (笑) (拍手) 年齢 収入 文化の垣根もありません |
Ngân hàng Thế giới xếp Ấn Độ vào nhóm các nền kinh tế có thu nhập thấp. 世界銀行はインドを低所得の経済と分類している。 |
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? 調整を図れば,家族は一人の収入だけで生活してゆけますか。 |
(Thu nhập ước tính / Số yêu cầu) × 1.000 (見積もり収益額÷リクエスト数)×1,000 |
Các nước thu nhập cao sẽ tăng trưởng 2% năm nay, sau đó tăng lên 2,4% năm 2016 và 2,2% năm 2017. 高所得国の成長率は、2015年は2.0%、2016年は2.4%、2017年は2.2%と順調に推移すると予測される。 |
Anh được lên đội một năm 2007 và có thu nhập 30 bảng/tuần. 2007年にトップチームでプレイを始めたが、当時の給料は週給30ポンドであった。 |
Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. [最適化] - 収益を増やすことにつながる個別の提案を確認できます。 |
Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp đôi so với 10 năm trước. 現在の彼の給料は10年前の2倍だ。 |
Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. では話を移して 1人あたりの 収入の推移を見てみましょう |
Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi. わたしの家族は低収入のとても質素な生活をしていました。 |
Cũng nên lưu ý rằng bạn không được chia sẻ thu nhập AdSense với bên thứ ba. また、AdSense 広告の収益をサードパーティに分配することはできませんのでご了承ください。 |
Thu nhập của anh ấy không đủ chi trả cho bữa ăn đắt đỏ như thế. 彼の収入ではそのような高価な食事をする余裕はありません。 |
Ở vị trí cao đồng nghĩa với việc bạn được nhận thu nhập cao khi nghỉ hưu. 上に行けば行くほど 高い所得をもって退職後の生活を楽しんでいるということです。 |
Gia đình cần phần thu nhập của chị. 家族はヘレンの収入を必要としているのだ。 |
Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều. そもそも税込み所得の格差がずっと小さいのです |
THỜI GIAN EO HẸP: Tại nhiều quốc gia, người cha là nguồn thu nhập chính của gia đình. 時間がない。 多くの国では,父親が一家の収入の大半を稼いでいます。 |
Thu nhập cuối cùng sẽ được đưa vào trang Thanh toán vào cuối mỗi tháng. 各月末には [お支払い] ページに確定した収益が表示されます。 |
Đây là phân phối thu nhập của mọi người trên thế giới, từ 1 USD. これは世界の人の所得の分布です 1ドル 食べるものはありますが |
Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa. 密 輸入 の 収入 は い ら ん で しょ う |
Trong nhiều tháng, chúng tôi không có thu nhập”. 何か月も収入がありませんでした」。 |
Họ làm việc nhiều giờ hơn với ít thu nhập hơn, ít phúc lợi xã hội hơn. 労働時間は長く 賃金レベルは低く 福祉も低水準です |
Bạn sẽ thấy sự đau khổ gia tăng cùng với mức thu nhập thấp. 収入が低い人ほど精神的な苦痛が多くなっています |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthu nhậpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。