ベトナム語
ベトナム語のthú ăn thịtはどういう意味ですか?
ベトナム語のthú ăn thịtという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthú ăn thịtの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthú ăn thịtという単語は,ピラニア, 天敵, ほしょくしゃ, 捕食動物, 捕食者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thú ăn thịtの意味
ピラニア(predator) |
天敵(predator) |
ほしょくしゃ(predator) |
捕食動物(predator) |
捕食者(predator) |
その他の例を見る
Chúng tôi bị bao vây bởi thú ăn thịt kể từ khi vụ đắm tàu xảy ra. 私 たち は 難破 以来 捕食 動物 に 囲 ま れ て い る |
Chúng tôi biết con dã thú ăn thịt này là gì rồi. この騒動の原因が何なのかは分かっていました。 |
Đó chỉ là gió hay một con thú ăn thịt nguy hiểm? 今のは 風でしたか それとも 危険な捕食者ですか |
Loài nai trở về nhưng các loại thú ăn thịt chúng thì không. シカは戻ってきましたが,その天敵は戻ってきませんでした。 |
Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai. 昔は捕食動物のおかげでシカの数が適度に保たれ,マダニと人間との接触が限られていました。 |
Nhưng nhiều người không biết đó là con vật có thật, được gọi là Tasmanian devil, và nó là thú ăn thịt có túi lớn nhất trên thế giới. しかし実際に世界最大の肉食有袋類の タスマニアデビルという動物が存在することを 知っている方は多くありません |
Tuy nhiên, trong số các loài họ mèo, báo Mỹ ít khi tấn công con người và nó chưa bao giờ được liệt kê vào loài thú ăn thịt người. しかし,大型ネコ類の中で,ジャガーは最も人を襲うことが少なく,人を食べたという記録はありません。 |
Khi những người định cư Châu Âu đầu tiên phát rừng làm rẫy, số lượng nai càng giảm nhiều hơn và các loài thú ăn thịt nai cũng bỏ đi chỗ khác. ヨーロッパからの初期の入植者が森林を切り開いて農耕地にした時,シカの数はかなり減少し,そのためにシカの捕食動物も移動してゆきました。 |
Thậm chí xác chết đã bị thiêu hay có lẽ bị thú dữ ăn thịt. 遺骸は焼却されてさえいるかもしれませんし,もしかすると獣に食い尽くされたかもしれません。 |
Nhưng những con thú hay ăn thịt này không nguy hiểm cho ai cả! しかし,捕食動物は危険ではありません。 |
Và chuyện rằng, họ túm lấy tôi, vì này, họ tức giận tôi quá sức, họ lấy dây thừng atrói tôi lại, vì họ muốn tìm cách lấy mạng sống của tôi nên định để tôi lại trong vùng hoang dã cho dã thú ăn thịt. そして 彼 かれ ら は 非 ひ 常 じょう に 憤 いきどお り、わたし を 捕 つか まえて、 縄 なわ で 1 縛 しば った。 わたし を 荒 あ れ 野 の に 捨 す てて 猛 もう 獣 じゅう に 食 く わせ、 命 いのち を 奪 うば おう と した の で あった。 |
Nói sao về việc người ta giết thú vật để ăn thịt? 人が食用として動物をほふる場合はどうだったのでしょうか。 |
Mãn trận, các quân-sĩ Y-sơ-ra-ên đói mệt nên đã vật thú vật và “ăn thịt lộn với huyết”. 戦いで疲れ,空腹を覚えたイスラエル人の中には,動物をほふって,その肉を「血のままで食べだした」者がいました。 |
Đức Giê-hô-va nói thêm rằng nếu một người nào, chẳng hạn như thợ săn hoặc người chăn nuôi, giết một thú để ăn thịt thì phải đổ huyết ra và lấp đất lên. そしてエホバは,猟師や農夫などが食用として動物を殺した場合,その血を流し出して塵で覆わなければならない,と付け加えられました。 |
Trước trận Nước Lụt loài người không ăn thịt thú vật. 洪水以前に,動物の肉は人の食物とされていませんでした。 |
Vào thời Nô-ê, Đức Chúa Trời cho phép con người giết và ăn thịt thú vật. ノアの時代以来,神は人間が動物を殺して食べることを許しておられます。 |
Tôi giải thích với ông rằng Kinh Thánh cấm ăn thịt thú vật còn huyết. わたしは,聖書では血の抜かれていない動物の肉を食べることは禁じられている,と父に説明しました。( |
Đức Chúa Trời cho phép giết thú vật để ăn thịt và lấy da làm áo, hoặc để bảo vệ người ta khỏi hiểm nguy. 神は,人が食物や衣服を得るため,あるいは人間を危険から守るためであれば動物を殺すことも許されます。( |
Người ta ăn thịt thú vật không được đổ huyết kỹ lưỡng hay dùng huyết đã được đổ ra để làm đồ ăn. 例えば,血をきちんと抜いてない動物の肉を食べたり,抜いた血を食物として用いたりすることが行なわれています。 |
4 Sau cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê, Đức Chúa Trời cho phép loài người ăn thịt của thú vật nhưng không được ăn huyết. 4 ノアの大洪水の後,神は人間に動物の肉を食べる許可を与えましたが,血を食べることはお許しになりませんでした。 |
Sau khi họ ra khỏi tàu, Đức Chúa Trời bảo họ có thể ăn thịt thú vật—tức là có thể giết con vật, đổ huyết ra, sau đó ăn thịt. 彼らが箱船から出た後に,神は,彼らが動物を食べてもよい,つまり動物を殺して血を抜いたなら食べてもよい,と言われました。 |
14 Người tín-đồ đấng Christ có thể giữ súng đạn chỉ để đi săn thú-vật lấy thịt ăn được chăng? 14 クリスチャンが食物を得るため,狩猟用の火器を所持するのはふさわしいことでしょうか。 |
Hơn nữa, ông Francisco đã bỏ hút thuốc, và hai người ngưng ăn thịt thú vật không được cắt tiết đàng hoàng. さらに,フランシスコは喫煙をやめ,また,二人はきちんと血抜きされていない肉を食べることをやめていました。 |
Chúng ta không nên ăn thịt con thú nào bị vặn cổ hay chết trong bẫy. 槍で突いたり,銃で撃ったりした動物は,肉を食べるのであれば,すぐ血を抜いてください。 |
Và có những thiên truyện—nửa thật nửa hoang đường—mô tả sư tử là con thú hung dữ hay ăn thịt người. また,半ば作り話で半ば実話の物語の中で,ライオンは有害な人食い動物として悪者扱いされてきました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthú ăn thịtの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。