ベトナム語
ベトナム語のthông minhはどういう意味ですか?
ベトナム語のthông minhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthông minhの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthông minhという単語は,賢い, 利口, 聡明を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thông minhの意味
賢いadjective Jane thông minh như những đứa bé gái khác trong lớp của nó. ジェーンはクラスのどの女の子にも劣らず賢い。 |
利口Noun; Adjectival Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh. なるほど彼は若いが、利口だ。 |
聡明noun Bạn có tìm một người đẹp đẽ, thông minh, tử tế và siêng năng không? 身体的な魅力を備えた,聡明で,親切で,よく働く人を期待しますか。 |
その他の例を見る
Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. [キャンペーン タイプを選択してください] で [スマート] をクリックします。 |
Cô ấy thông minh lắm phải không? 彼女は本当に賢いよね? |
(Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. 啓示 4:11)優れた知恵をもって設計されたことの証拠は,至るところに見られます。 |
Một con động vật cực kì thông minh. 非常 に 知的 動物 。 |
Đó là 4 năm cuối của các vụ kiện tụng trong đế chế của điện thoại thông minh. スマートフォン時代の この4年間で 起きた訴訟を表しています |
Hãy có những động lực thông minh hơn. よりよい報酬を得ようとします |
Lý do cho điều này là nó chả có tí thông minh gì. その理由は知能を持っていないからです |
Và công cụ tìm kiếm tốt nhất cũng cần thông minh. 究極の検索エンジンは賢くなくてはいけません |
Một vài học sinh thông minh nhất của tôi lại không có điểm số cao. 頭がすごくよくても 成績の良くない子もいました |
Đó là sự thông minh. つまり 知的な人々は ここにいるのです ここが知的領域です |
Và tôi không có công nghệ thông minh nào cho các bạn nhìn vào. 皆さんに見ていただけるような高性能のテクノロジーはありません。 |
Bài viết này hướng dẫn bạn cách tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh. この記事では、スマート ディスプレイ キャンペーンを作成、管理する方法について説明します。 |
Con vật thông minh này thường nằm im lặng trên cây chờ đợi con mồi. ジャガーはとても賢く,しばしば木の上でじっと静かに獲物を待ちます。 |
Tìm hiểu thêm về chiến lược Đặt giá thầu thông minh. スマート自動入札についての詳細 |
Và tôi không muốn tạo những vật thông minh. あまりハイテクすぎるものは作りたくない |
Đầu tiên, có thể khéo léo khen ngợi, không tán dương trí thông minh hay tài năng. まず なにより 賢く褒める事 褒めるのは 知能や才能ではありませんよ |
Hãy tìm hiểu thêm về Đối tượng quảng cáo trong chiến dịch Thông minh. 詳しくは、スマート アシスト キャンペーンの広告オーディエンスをご覧ください。 |
Nhưng chương trình anh làm là để kiểm tra trí thông minh của chúng mà. あなた の プログラム が で し た 彼 ら の 知性 を テスト し ま す 。 |
Rất thông minh. 海軍 基地 の イベント しか 無 い |
Đúng là tao thông minh hơn mày. 僕 は お前 より 頭 が キレ る |
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. 「猿」は賢くて 好奇心が強く 創造的で いたずら好きなんですよ |
Trí thông minh của tôi. 俺 の 機知 を 使 う |
Có nhiều loại quyền hành mà những tạo vật thông minh có thể sử dụng đúng cách. 理知を持つ人間が正しく行使できる力には数多くの種類があります。 |
Để bắt đầu, hãy chuyển đến Tạo và quản lý Chiến dịch hiển thị thông minh. すぐに試してみたい場合は、スマート ディスプレイ キャンペーンの作成と管理をご覧ください。 |
Tìm hiểu thêm về Chiến dịch hiển thị thông minh. 詳しくは、スマート ディスプレイ キャンペーンについての記事をご覧ください。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthông minhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。