ベトナム語
ベトナム語のthông cảmはどういう意味ですか?
ベトナム語のthông cảmという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthông cảmの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthông cảmという単語は,共感, 共鳴を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thông cảmの意味
共感verb noun ([通感]) |
共鳴Noun; Verbal |
その他の例を見る
Trong trường hợp này, nếu người khác thông cảm cho bạn, bạn có cảm kích không? ほかの人たちが理解ある態度を示してくれたら,うれしく思うのではないでしょうか。 |
Người thương xót là người biết thông cảm. 同情心のある男性は思いやりがあります。 |
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù. 投獄された人もいれば,獄にある人々を思いやり,支えた人たちもいます。 |
8 Có lẽ những bậc cha mẹ thời nay rất thông cảm với vợ chồng Nô-ê. 8 今日,親である人は,ノアと妻の気持ちがよく分かるかもしれません。 |
Hãy thông cảm và thương xót khi người khác gặp khó khăn. 他の人が困っている時に感情移入をし,同情心を示す。 |
Chúng ta cũng cần người khác thông cảm. その人の立場になって考えることも必要です。 |
Ngài thông cảm với người ta khi họ bày tỏ cảm nghĩ với ngài.—Ma-thi-ơ 20:29-34; Mác 5:25-34. 心の内を吐露する人たちに感情移入をしたのです。 ―マタイ 20:29‐34。 マルコ 5:25‐34。 |
Nhiều người từng ghét tôi và tôi thông cảm họ. わたしはひどい人間だったので,多くの人から憎まれました。 |
Vậy, có lẽ nên bắt đầu bằng cách tỏ lòng thông cảm chân thành. ですから,まずその人の身になって考え,理解ある言葉をかけるのがよいでしょう。 |
b) Khi các trưởng lão tỏ ra “thông cảm” thì có kết quả nào? ロ)長老たちが「思いやり」を示すとき,どんな結果になりますか。 |
Bất luận trưởng lão nghĩ gì về người đó, anh phải tử tế, kiên nhẫn và thông cảm. その人のことをどう思っているとしても,長老は親切で,辛抱強く,思いやりがなければなりません。 |
Chúng ta cần đau xót hoặc thông cảm với những ai đang gặp sự khốn khổ nào đó. コリント第一 12:12‐26)わたしたちは,厳しい試練を受けている人たちと共に苦しみ,そのような人に感情移入する必要があります。 |
6 Một người biết thông cảm thì giúp những người túng thiếu. 6 思いやりのある人は貧しい人を援助します。「 |
Nhưng họ đã tỏ ra thông cảm và khích lệ bằng những lời trong Kinh Thánh”. どなたも皆,理解を示し,聖書的な励ましを差し伸べてくださいました」。 |
Thay vì bỏ ngoài tai lời than phiền chính đáng, các trưởng lão nên thông cảm lắng nghe. 長老たちは正当な理由があって不満を抱く人を無視するのではなく,思いやりをもって耳を傾けるべきです。 |
Nhiều tín đồ Đấng Christ ngày nay có thể dễ dàng thông cảm với hoàn cảnh của Gióp. 今日のクリスチャンの中には,ヨブの経験を読むと身につまされる思いがする人も,少なからずいることでしょう。 |
Ngài thông cảm với những đau khổ của bạn và quan tâm đến bạn. 苦しんでいるあなたを思いやり,顧みてくださいます。 |
Anh ấy thông cảm với tôi và đã giúp tôi thoát khỏi khó khăn. 俺を哀れに思って助けてくれたのさ。 |
Đời sống chắc sẽ thanh-thản nhiều hơn nếu chúng ta tỏ lòng kiên-nhẫn và thông-cảm. 忍耐と思いやりを示せば生活はずっと気持ちの良いものになるでしょう。 |
Ru-tơ đã tỏ ra thông cảm, có lòng tốt, trung thành và yêu thương. ルツは心からの感情移入,親切,忠節,そして愛を示しました。 |
Vài người có thể nói: «Các trưởng lão không thông cảm chút nào. 長老たちは全く分かってくれない。 |
Ngài thông cảm việc thay đổi khó như thế nào đối với họ. その人たちにとって変化するのがどれほど難しいことか,イエスはご存じでした。 |
Thay vì xem nhẹ quan điểm của người hôn phối, bạn hãy cố gắng tỏ ra “thông cảm”. 配偶者の見方を軽んじるのではなく,「思いやり」を示すように努めましょう。( |
Bất cứ người nào bị trộm vào nhà hoặc bị cướp sẽ có thể thông cảm bà được. 夜盗に入られたことのある人や,その他何らかの方法で物を盗まれたことのある人は,この女性に同情を覚えることでしょう。 |
Nhưng các giảng viên rất thông cảm với tôi và dần dần tôi thích thú học hỏi. しかし,教訓者たちは理解を示してくださるすばらしい方々で,私は勉強がとても楽しくなりました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthông cảmの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。