ベトナム語
ベトナム語のthời cổ đạiはどういう意味ですか?
ベトナム語のthời cổ đạiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthời cổ đạiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のthời cổ đạiという単語は,古典を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語thời cổ đạiの意味
古典noun Nó có từ thời cổ đại, xưa như những trang sử. パズルは古典であり パズルは書かれた歴史に引き戻してくれます |
その他の例を見る
Athens đã là một điểm đến phổ biến với du khách từ thời cổ đại. アテネは古代から旅行者にとりポピュラーな目的地である。 |
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria. 古代のエジプトやメソポタミアやシリアの治療法において中心的な役割を果たしていたのは,ぶどう酒でした。「 |
Không giống các phát minh của ông, các công trình toán học của Archimedes không mấy nổi tiếng trong thời cổ đại. アルキメデスの数学に関する記述は古代においてほとんど知られていなかった。 |
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại. もし未来を感じ 味わってみたいのなら 中国を試してみて下さい― 古い儒教があります |
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. 巨大なピラミッドから王族のミイラまで、古代エジプトの遺物を存分にお楽しみください。 |
Địa điểm ngày nay là Santa Cruz được vị trí của một khu định cư người Mỹ bản địa từ thời cổ đại. 現在サンタクルーズ市がある所は、古代以来インディアンの居住地だった。 |
Có lẽ Áp-ram đã dừng chân bên dòng Ơ-phơ-rát tại nơi đối ngang Cạt-kê-mít, một trung tâm thương mại thời cổ đại. アブラムは,ユーフラテス川の,古代の交易の中心地カルケミシュの対岸で立ち止まったと考えられます。 |
Khu vực xung quanh vịnh đã là nơi định cư của con người từ thời cổ đại và có một số thị trấn thời trung cổ được bảo tồn tốt. 古代から湾内には人が定住し、中世からの町が良い状態で保存されている。 |
Từ thời cổ đại người ta đã biết đến và nghiên cứu các hiện tượng điện, mặc dù lý thuyết về điện mới thực sự phát triển từ thế kỷ 17 và 18. 電気に関する現象は古くから研究されてきたが、科学としての進歩が見られるのは17世紀および18世紀になってからである。 |
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”. ユーフラテス川をまたいで守りを固めた古代バビロンは,「古代オリエントの政治的・宗教的・文化的中心地」と呼ばれています。 |
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. それで女性は採集者としての古代の仕事を失ったのです しかし産業革命やポスト産業革命の時代を経て 労働市場に戻ってきているのです |
Bức tượng có niên đại từ thời Hy Lạp cổ đại. 古代ギリシア以来の鍵概念のひとつ。 |
Sách về các nhà lãnh đạo thế giới thời cổ đại (Ancient World Leaders—Cyrus the Great) cho biết: “Khi Si-ru quyết định chinh phục Ba-by-lôn thì thành này đã được ngưỡng mộ nhất trong các thành ở Trung Đông, có lẽ cũng trong tất cả các thành trên thế giới”. 「キュロスがバビロンに目を向けた時,そこはすでに中東の全都市の中で ― おそらくは世界中のあらゆる都市の中で ― 最も偉大な都市だった」と,「古代世界の指導者たち ― キュロス大王」(英語)という本は述べています。 |
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. その答えを知るには,古代エジプトの時代にまでさかのぼる必要があります。 |
Các ý tưởng tương tự cũng đã xuất hiện ở thời Trung Quốc cổ đại. このような合理的解釈は古代においても既に行われていた。 |
Dưới đây là danh sách các cuộc nội chiến thời La Mã cổ đại. 以下は古代ローマの内戦のリストである。 |
Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. しかし,「皮肉屋」と訳されている英語(cynic)は古代ギリシャからきており,当初は皮肉な態度を取る人だけを意味する語ではありませんでした。 |
Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn. 何か原始的な古い時代の混沌としたものを感じさせます 何か原始的な古い時代の混沌としたものを感じさせます |
□ Chương 2: Học hết chương, hãy xem video Kinh Thánh—Cuốn sách cổ hợp thời hiện đại □ 第2章: 最後に,「人類の最古で最新の本」を見る |
Bài học chúng ta hoc được từ sự sụp đổ của Liên Xô cũ là chỉ có phép màu thì dân nghèo mới được lại trao quyền, như họ đã từng ở thời Athen cổ đại, mà không phải tạo ra những hình thức tàn bạo và lãng phí mới. ソヴィエト崩壊からの学びは 新たな残虐行為や無駄を生み出さすことなく 低所得労働者が 古代アテネのように 再び力を得るのは 奇跡が起こらないと無理だ ということでした |
▪ “Văn bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ như hiện nay đã được viết vào thời Hy Lạp cổ đại (chỉ từ thế kỷ thứ hai đến thế kỷ thứ nhất [trước công nguyên])”. ■ 「現在の形のヘブライ語聖書本文すべては,ヘレニズム時代([西暦前]2世紀ないし[前]1世紀になってから)のものである」。 |
Tôi không thể đọc được tí gì -- cứ như chữ tượng hình thời Ai Cập cổ đại í -- vì nó là chữ Kanji mà, là các ký tự tiếng Trung chuyển hóa vào tiếng Nhật. まったく読めません まるで象形文字です 漢字で書いてあったのです 日本語で使われる中国生まれの文字です |
Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. 先だって,パラグアイ,ウルグアイ,チリ,アルゼンチンの各地で行われた『若人の強さのために』(FSY)カンファレンスで,青少年と交流する機会がありました。 |
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại. 古代アテネで民主主義と演劇が 同時期に発展したことは 偶然ではありません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のthời cổ đạiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。